- Từ điển Anh - Việt
Finished goods
Mục lục |
Dệt may
hàng hóa hoàn tất
hàng hóa hoàn thành
Kỹ thuật chung
hàng hóa hoàn thiện
Giải thích EN: Items that come from a production process in their final form, ready for direct use or sale, as opposed to components or goods requiring further processing before use.Giải thích VN: Các sản phẩm sinh ra từ quá trình sản xuất ở dạng cuối cùng, sẵn sàng để sử dụng hay bán, trái với các thành phần hay hàng hóa cần xử lý tiếp trước khi sử dụng.
thành phẩm
Kinh tế
thành phẩm
hàng hóa cuối cùng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Finished goods store
kho hàng (đã) hoàn thiện, kho thành phẩm, -
Finished grade
cao độ đã hoàn thiện, cao độ đồ án, -
Finished ground level
cao trình đất hoàn thiện, -
Finished interior
nội thất hoàn thiện, -
Finished material
vật liệu gia công xong, -
Finished middling
tấm được làm sạch, -
Finished milk
sữa đã thanh trùng, -
Finished nut
đai ốc tinh, đai ốc tinh, -
Finished part
chi tiết (đã) hoàn thiện, -
Finished plank ceiling
trần ván nhẵn, -
Finished product
sản phẩm cuối, thành phẩm (hàng làm sẵn), sản phẩm cuối, -
Finished products store
kho sản phẩm, kho thành phẩm, -
Finished quartz
thạch anh (đã) hoàn thiện, -
Finished size
kích thước hoàn thành, kích thước thành phẩm, kích thước cuối cùng, kích thước hoàn thành, -
Finished stock
thành phẩm, -
Finished surface
mặt thành phẩm, mặt hoàn thiện, -
Finished unit
thành phẩm, -
Finished washer
vòng đệm tính, -
Finished weld
mối hàn tinh, hàn hoàn thiện, -
Finished yeast mash
dịch lên men chín tới,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.