- Từ điển Anh - Việt
Knit
Nghe phát âmMục lục |
/nit/
Thông dụng
Động từ knitted, .knit
Đan (len, sợi...)
Nối chặt, gắn chặt, thắt chặt, kết chặt
Liên kết chặt chẽ, ràng buộc chặt chẽ (trên cơ sở quyền lợi chung, do hôn nhân...)
Cau, nhíu (lông mày), nhăn (trán)
Kết chặt, thắt chặt mối ràng buộc
Kết thúc (cuộc tranh luận...)
hình thái từ
Chuyên ngành
Dệt may
tết
Kỹ thuật chung
bện
đan
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- affiliate , affix , ally , bind , cable , connect , contract , crochet , fasten , heal , interlace , intermingle , join , link , loop , mend , net , purl , repair , secure , sew , spin , tie , unite , weave , web , conjoin , consolidate , furrow , intertwine , plait , stitch , wrinkle
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Knits
, -
Knitted
, -
Knitted fabric
vải dệt kim, -
Knitted glass fabric
vải sợi thủy tinh dệt kim, -
Knitter
/ ´nitə /, danh từ, may đan (len, sợi); máy dệt kim, người đan (len, sợi), -
Knitting
/ ´nitiη /, Danh từ: việc đan len, hàng len, đồ đan; hàng dệt kim, Y học:... -
Knitting-machine
/ ´nitiηmə¸ʃi:n /, danh từ, máy đan (len, sợi), máy dệt kim, -
Knitting-needle
/ ´nitiη¸ni:dəl /, danh từ, kim đan, que đan, -
Knitting machine oil
dầu máy đan, -
Knitting needle
kim đan, -
Knitwear
/ ´nitwɛə /, Danh từ: Đồ đan, quần áo đan; hàng dệt kim, -
Knitwork
Danh từ: công việc đan, Đồ đan; hàng dệt kim, -
Knives
/ naivz /, -
Knob
/ nɔb /, Danh từ: quả đấm (ở cửa, tủ...), bướu u, chỗ phồng, hòn, cục, viên (than, đường...),... -
Knob celeriac
rễ cần tây, -
Knob insulator wiring
dây (mắc) trên puli, -
Knob mounting
thiết bị con lăn, thiết bị trục lăn, -
Knob num
núm vặn, nút bấm, -
Knob tools
dụng cụ tạo gút sợi, -
Knobbed
/ nɔbd /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.