- Từ điển Anh - Việt
Programming language
Mục lục |
Toán & tin
ngôn ngữ lập (chương) trình
Kỹ thuật chung
ngôn ngữ lập trình
Giải thích VN: Một ngôn ngữ nhân tạo bao gồm các từ vựng cố định và một tập các quy tắc (gọi là syntax-cú pháp) mà bạn cần dùng để lập ra các chỉ lệnh cho và tuân theo. Hầu hết các programming đều được viết bằng cách sử dụng một trình biên tập văn bản hoặc trình xử lý để soạn ra mã nguồn mà về sau sẽ được biên dịch hoặc thông dịch sang ngôn ngữ máy cho máy tính có thể thực hiện. Có nhiều loại ngôn ngữ lập trình, và hầu hết các khoa học gia về máy tính đều đồng ý rằng không có một ngôn ngữ duy nhất nào có đủ khả năng đáp ứng cho các yêu cầu của tất cả các lập trình viên. Các ngôn ngữ lập trình được chia ra hai loại: ngôn ngữ bậc cao và ngôn ngữ bậc thấp.
- A-programming language (APL)
- ngôn ngữ lập trình A
- AI programming language
- ngôn ngữ lập trình trong TTNT
- APL (AProgramming Language)
- Ngôn ngữ lập trình APL
- APL-A Programming Language
- ngôn ngữ lập trình A
- application programming language
- ngôn ngữ lập trình ứng dụng
- Basic Combined Programming Language (PCBL)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp cơ bản
- Basic Computer Programming Language (PCBL)
- ngôn ngữ lập trình máy tính cơ bản
- Co-ordinate Geometry (ProgrammingLanguage) (COGO)
- Hình học tọa độ (Ngôn ngữ lập trình)
- combined programming language (CPL)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp
- command programming language
- ngôn ngữ lập trình lệnh
- CPL (combinedprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình kết hợp
- Data Programming Language (DPL)
- ngôn ngữ lập trình dữ liệu
- EPL (experimentalprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
- experimental programming language
- ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
- functional programming language
- ngôn ngữ lập trình chức năng
- high-level (programming) language
- ngôn ngữ lập trình bậc cao
- high-level programming language
- ngôn ngữ lập trình mức cao
- intermediate programming language
- ngôn ngữ lập trình trung gian
- LISP (list-programming language)
- ngôn ngữ lập trình danh sách
- LIST Programming language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình danh mục
- list-programming language (LISP)
- ngôn ngữ lập trình danh sách
- logic programming language
- ngôn ngữ lập trình lôgic
- Lotus Programming Language (LPL)
- Ngôn ngữ lập trình Lotus
- low-level (programming) language
- ngôn ngữ (lập trình) bậc thấp
- low-level programming language
- ngôn ngữ lập trình cấp thấp
- Object-Oriented Programming Language (OOPL)
- ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng
- OOPL (object-oriented programming language)
- ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
- PL/I (programminglanguage One)
- ngôn ngữ lập trình 1
- Programming in Logic (programminglanguage) (PROLOG)
- lập trình bằng ngôn ngữ lôgic (ngôn ngữ lập trình)
- Programming Language (version) 1 (PL/1)
- ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
- Programming Language Design and Implementation (PLDI)
- thiết kế và cài đặt ngôn ngữ lập trình
- Programming Language for Microcomputers (PL/M)
- ngôn ngữ lập trình dùng cho các máy vi tính
- Resident Programming Language (RPL)
- ngôn ngữ lập trình lưu trú
- Structural design Language (ProgrammingLanguage) (STRUDL)
- Ngôn ngữ thiết kế theo cấu trúc (Ngôn ngữ lập trình)
- System Programming Language (HP) (SPL)
- Ngôn ngữ lập trình hệ thống [HP]
- visual programming language (VPL)
- ngôn ngữ lập trình trực quan
- VPL (visualprogramming language)
- ngôn ngữ lập trình trực quan
Kinh tế
ngôn ngữ lập trình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Programming language one
ngôn ngữ lập trình, pl/i ( programminglanguage one ), ngôn ngữ lập trình 1 -
Programming logic
luận lý lập trình, -
Programming module
môdule lập trình, -
Programming of construction
sự lập (chương trình kế hoạch) xây dựng, -
Programming panel
bảng lập trình, -
Programming reference
sự tham chiếu lập trình, -
Programming specification
định lượng, -
Programming staff
ban lập trình, nhóm lập trình, nhân viên phụ trách lập trình, nhóm lập trình, -
Programming standards
các chuẩn lập trình, tiêu chuẩn lập trình, -
Programming statement
câu lệnh lập trình, dpcx/3790 programming statement, câu lệnh lập trình dpcx/3790 -
Programming system
hệ thống lập trình, conversational programming system, hệ thống lập trình hội thoại, cps ( conversationalprogramming system ), hệ thống... -
Programming technical
kỹ thuật lập trình, -
Programming technique
phương pháp chương trình hóa, -
Programming tools
công cụ lập trình, -
Programming unit
bộ lập chương trình, -
Programming with Graph Rewriting Systems (PROGRES)
lập trình bằng các hệ thống ghi lại đồ họa, -
Programs
, -
Progranulocyte
tiền tủy bào, -
Progravid
giai đoạn chuẩn bị thai nghén, -
Progress
/ 'prougres /, Danh từ: sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên, sự tiến triển, sự phát triển,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.