Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Nhật - Việt

  • Mục lục 1 [ 愛する ] 1.1 adj 1.1.1 yêu mến 1.1.2 yêu đương 1.1.3 trìu mến 1.1.4 mến 1.1.5 hâm mộ 1.2 vs 1.2.1 yêu/yêu quý/mến...
  • Mục lục 1 [ 合図 ] 1.1 n 1.1.1 dấu hiệu/hiệu lệnh 2 [ 合図する ] 2.1 vs 2.1.1 làm dấu/ra dấu/ra hiệu lệnh [ 合図 ] n dấu...
  • Tin học [ 相性問題 ] vấn đề tương thích [compatibility issue]
  • Mục lục 1 [ 哀惜 ] 1.1 / AI TÍCH / 1.2 n 1.2.1 Sự đau buồn/sự buồn rầu/tiếc thương/thương tiếc/thương xót 2 [ 愛惜 ] 2.1...
  • Mục lục 1 [ 愛染妙王 ] 1.1 / ÁI NHIỄM DIỆU VƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 Thần Ragaraja 2 [ 愛染明王 ] 2.1 / ÁI NHIỄM MINH VƯƠNG / 2.2 n...
  • [ 愛想 ] n sự hòa hợp/sự thiện cảm/sự có cảm tình  ~ の人: người dễ gần, dễ mến
  • khoản chiêu đãi/hòa đồng/chan hòa/gần gũi/niềm nở/ứng xử/thái độ, 外国人に愛想がいい: niềm nở với người nước...
  • Mục lục 1 [ 愛息 ] 1.1 / ÁI TỨC / 1.2 n 1.2.1 cậu quý tử/đứa con yêu quý/con gái rượu [ 愛息 ] / ÁI TỨC / n cậu quý tử/đứa...
  • Mục lục 1 [ 愛想のいい ] 1.1 / ÁI TƯỞNG / 1.2 n 1.2.1 Lịch sự/dễ thương/tốt bụng/nhân hậu/hiền hoà [ 愛想のいい ] /...
  • Mục lục 1 [ 愛憎 ] 1.1 / ÁI TĂNG / 1.2 n 1.2.1 sự yêu ghét 1.3 adj-na 1.3.1 yêu ghét [ 愛憎 ] / ÁI TĂNG / n sự yêu ghét adj-na yêu...
  • Kỹ thuật [ アイゾット衝撃試験 ] thử nghiệm ảnh hưởng Izod/thử nghiệm đo năng lượng hấp thụ khi đập bằng con lắc...
  • Kỹ thuật [ アイゾット衝撃値 ] giá trị ảnh hưởng Izod [Izod impact value]
  • Mục lục 1 [ 空いた ] 1.1 vs 1.1.1 trống/rỗng 1.1.2 rỗi/rỗi rãi/rảnh/rảnh rỗi [ 空いた ] vs trống/rỗng 空いたいすを見つける:...
  • Mục lục 1 [ 相対死 ] 1.1 / TƯƠNG ĐỐI TỬ / 1.2 n 1.2.1 việc cùng nhau tự tử/việc tự tử của những đôi yêu nhau/cùng nhau...
  • Kinh tế [ 相対済令 ] pháp lệnh giải quyết giữa các đương sự có liên quan đến việc vay và trả bằng vàng và bạc (thời...
  • [ 相対する ] n xung khắc
  • Mục lục 1 [ 相対尽で ] 1.1 / TƯƠNG ĐỐI TẬN / 1.2 exp 1.2.1 Kết quả đạt được sau khi hội ý [ 相対尽で ] / TƯƠNG ĐỐI...
  • Tin học [ 相対的なパス名 ] đường dẫn tương đối [relative path name]
  • Mục lục 1 [ 相対売買 ] 1.1 / TƯƠNG ĐỐI MẠI MÃI / 1.2 n 1.2.1 Sự mua bán thông qua thương lượng/mua bán trao đổi thương lượng...
  • trong/trong khoảng, giữa, 今日の午後2時から3時までの間に私の事務所に来てください。: hôm nay, trong khoảng từ 2 đến...
  • [ 間柄 ] n mối quan hệ あの方と私は師弟の間柄です。: Vị đó với tôi có quan hệ thầy trò.
  • Kỹ thuật [ 間止め ] Mũi bỏ Category : dệt may [繊維産業]
  • Mục lục 1 [ 間もなく ] 1.1 n 1.1.1 ít lâu 1.1.2 chốc lát [ 間もなく ] n ít lâu chốc lát
  • Mục lục 1 [ 間を置いて ] 1.1 / GIAN TRÍ / 1.2 exp 1.2.1 Từng cơn từng hồi/sau một ít phút/đợi một chút [ 間を置いて ] /...
  • Mục lục 1 [ 愛着 ] 1.1 / ÁI TRƯỚC / 1.2 n 1.2.1 yêu tha thiết/sự quyến luyến/sự bịn rịn/quyến luyến/bịn rịn/yêu mến/thân...
  • [ 愛着する ] n kè kè
  • Mục lục 1 [ 哀調 ] 1.1 / AI ĐIỀU / 1.2 n 1.2.1 giai điệu tang tóc/giai điệu buồn thảm/tang tóc/buồn thảm [ 哀調 ] / AI ĐIỀU...
  • Mục lục 1 [ 彼奴 ] 1.1 n, col, uk 1.1.1 anh ta/cô ta/thằng cha ấy/tên ấy/thằng ấy/gã ấy/mụ ấy/lão ấy 1.2 n 1.2.1 tên ấy...
  • [ 相次ぐ ] v5g tiếp theo/nối tiếp ~に対する批判が相次ぐ: Có nhiều lời phê bình đối với ~ 家族の相次ぐ不幸のため人生に絶望する :...
  • Mục lục 1 n, uk 1.1 họ/chúng nó/bọn họ/bọn chúng 2 n, uk 2.1 tụi nó n, uk họ/chúng nó/bọn họ/bọn chúng あいつら、いつも旅行者をだますんだ:...
  • Mục lục 1 [ 相づち ] 1.1 / TƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội trong khi nói chuyện/tán thưởng/tán...
  • Mục lục 1 [ 相手 ] 1.1 n 1.1.1 đối tượng 1.1.2 đối thủ 1.1.3 đối phương/người đối diện [ 相手 ] n đối tượng đối...
  • Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 相手方 ] 1.1.1 bạn hàng/đối tác [other party; adversary; opponent] 1.2 [ 相手方 ] 1.2.1 bên bị bên kia kháng...
  • Tin học [ 相手固定接続 ] kết nối ảo cố định-PVC [permanent virtual connection (PVC)]
  • Tin học [ 相手先固定接続 ] mạch ảo cố định-PVC [Permanent Virtual Circuit/PVC] Explanation : Mạch ảo là một tuyến đường...
  • Tin học [ 相手先選択接続機能 ] mạch ảo chuyển mạch-SVC [Switched Virtual Circuit/SVC] Explanation : Về cơ bản, mạch ảo là...
  • Tin học [ 相手選択接続 ] kết nối ảo chuyển mạch-SVC [switched virtual connection (SVC)]
  • Tin học [ 相手選択接続機能 ] tiện ích gọi ảo [virtual call facility]
  • Mục lục 1 [ 相手の目 ] 1.1 / TƯƠNG THỦ MỤC / 1.2 exp 1.2.1 con mắt của đối phương/trên phương diện của đối phương/lập...
  • Mục lục 1 [ 相手役 ] 1.1 / TƯƠNG THỦ DỊCH / 1.2 n 1.2.1 Vai người yêu của nhân vật chính trong kịch hay phim/người cùng đóng...
  • [ 哀悼 ] n lời chia buồn 謹んで哀悼(の意を表すこと): Lời chia buồn thống thiết nhất 深い哀悼の意をお受けください:...
  • [ 哀悼する ] n phân ưu
  • [ 哀悼の意を表す ] n lời chia buồn
  • [ 相伴う ] v5u đi cùng/cùng với 功賞相伴うはまれなり。  :Khen thưởng và chê trách thường hiếm khi đi cùng với nhau....
  • Mục lục 1 [ 愛読 ] 1.1 n 1.1.1 sự thích thú đọc sách/sự ham đọc 2 [ 愛読する ] 2.1 vs 2.1.1 thích đọc/ham đọc [ 愛読 ]...
  • Mục lục 1 [ 愛読者 ] 1.1 / ÁI ĐỘC GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Độc giả thường xuyên/người thích đọc [ 愛読者 ] / ÁI ĐỘC GIẢ...
  • Mục lục 1 [ 生憎 ] 1.1 adj-na, adv 1.1.1 không may/thật đáng tiếc/chẳng may/đáng tiếc 1.2 n, uk 1.2.1 sự không may/sự đáng tiếc...
  • [ 愛の結晶 ] n sự kết trái của tình yêu/kết quả của tình yêu/kết tinh của tình yêu (cách nói văn vẻ chỉ đứa con)
  • Mục lục 1 [ 間の子 ] 1.1 / GIAN TỬ / 1.2 n 1.2.1 Con lai 2 [ 合いの子 ] 2.1 / HỢP TỬ / 2.2 n 2.2.1 Con lai [ 間の子 ] / GIAN TỬ /...
  • [ 愛の力 ] n sức mạnh tình yêu 愛の力を過小評価する: Đánh giá thấp sức mạnh của tình yêu 逆境を乗り越える愛の力:...
  • Mục lục 1 [ 間の手 ] 1.1 / GIAN THỦ / 1.2 n 1.2.1 Phần nhạc chuyển tiếp/nhạc đệm/Từ đệm/động tác phụ họa 2 [ 合いの手...
  • Mục lục 1 [ 合いの戸 ] 1.1 / HỢP HỘ / 1.2 n 1.2.1 Cửa ngăn giữa các phòng [ 合いの戸 ] / HỢP HỘ / n Cửa ngăn giữa các...
  • Mục lục 1 [ 相反 ] 1.1 / TƯƠNG PHẢN / 1.2 n 1.2.1 Sự bất đồng/sự trái ngược [ 相反 ] / TƯƠNG PHẢN / n Sự bất đồng/sự...
  • giấy cỡ trung/sách cỡ trung/giấy, giấy cỡ trung/sách cỡ trung
  • Kinh tế [ 相被告人 ] bị cáo [co-accused]
  • Mục lục 1 [ 逢い引き ] 1.1 / PHÙNG DẪN / 1.2 n 1.2.1 Hẹn hò lén lút của trai gái/mật hội/hội kín/họp kín 2 [ 逢引 ] 2.1...
  • Mục lục 1 [ 哀憫 ] 1.1 / AI MẪN / 1.2 n 1.2.1 Sự thương xót/thương xót [ 哀憫 ] / AI MẪN / n Sự thương xót/thương xót 哀憫の情:...
  • Kỹ thuật [ IPTS ] thang nhiệt độ thực tế trên toàn thế giới [international practical temperature scale]
  • Mục lục 1 [ 間服 ] 1.1 / GIAN PHỤC / 1.2 n 1.2.1 Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu 2 [ 合い服 ] 2.1 / HỢP PHỤC / 2.2 n 2.2.1...
  • Mục lục 1 [ 合い札 ] 1.1 / HỢP TRÁT / 1.2 n 1.2.1 Thẻ đưa cho người giao hàng làm bằng chứng xác nhận đã nhận hay giữ hàng/thẻ...
  • Mục lục 1 [ 愛撫する ] 1.1 n 1.1.1 vuốt ve 1.1.2 vuốt 1.1.3 ve vuốt [ 愛撫する ] n vuốt ve vuốt ve vuốt
  • [ 相棒 ] n bên cùng cộng tác/bạn thân/kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đối tác/đồng bọn 相棒が、たくさんの宝石を無事に盗み出した:...
  • [ 合間 ] n thời gian rỗi 合間合間に文法書を作るための文例を集める。: sưu tập mẫu câu cho cuốn sách ngữ pháp vào...
  • Mục lục 1 [ 曖昧 ] 1.1 adj-na 1.1.1 mơ hồ/khó hiểu/lờ mờ/mập mờ 1.2 n 1.2.1 sự mơ hồ/sự khó hiểu/sự lờ mờ/sự mập...
  • Tin học [ 曖昧検索 ] tìm kiếm mơ hồ/tìm kiếm nhập nhằng [ambiguous search/ambiguous retrieval]
  • Mục lục 1 [ 曖昧さ ] 1.1 / ÁI MUỘI / 1.2 n 1.2.1 Sự nhập nhằng/sự lờ mờ/khó hiểu [ 曖昧さ ] / ÁI MUỘI / n Sự nhập nhằng/sự...
  • Tin học [ あいまい制御 ] điều khiển mờ [fuzzy control]
  • Tin học [ あいまい度 ] độ mập mờ [equivocation]
  • Mục lục 1 n 1.1 lấp lửng 2 n 2.1 lắt léo 3 n 3.1 mờ 4 n 4.1 mờ ám 5 n 5.1 vẩn vơ n lấp lửng n lắt léo n mờ n mờ ám n vẩn...
  • Tin học [ あいまいな内容モデル ] mô hình nội dung đa nghĩa [ambiguous content model]
  • Tin học [ あいまいなないようモデル ] mô hình nội dung đa nghĩa [ambiguous content model]
  • Tin học [ あいまい量 ] lượng mập mờ/lượng đa nghĩa [equivocation]
  • Tin học [ あいまい理論 ] lý thuyết mờ [fuzzy theory]
  • Tin học [ あいまい論理 ] logic mờ [fuzzy logic]
  • Tin học [ あいまいせいぎょ ] điều khiển mờ [fuzzy control]
  • Tin học [ あいまいど ] độ mập mờ [equivocation]
  • Tin học [ あいまいりろん ] lý thuyết mờ [fuzzy theory]
  • Tin học [ あいまいろんり ] logic mờ [fuzzy logic]
  • Tin học [ あいまいりょう ] lượng mập mờ/lượng đa nghĩa [equivocation]
  • Mục lục 1 [ 相身互い ] 1.1 / TƯƠNG THÂN HỖ / 1.2 n 1.2.1 tương thân tương ái/giúp đỡ [ 相身互い ] / TƯƠNG THÂN HỖ / n tương...
  • Mục lục 1 [ 相見積り ] 1.1 / TƯƠNG KIẾN TÍCH / 1.2 n 1.2.1 Sự đấu thầu 2 Kinh tế 2.1 [ 相見積り ] 2.1.1 sự đặt giá cạnh...
  • Mục lục 1 [ 相持ち ] 1.1 / TƯƠNG TRÌ / 1.2 n 1.2.1 Việc thay phiên nhau mang hành lý/Việc chịu chung phần chi phí đã được chia...
  • Mục lục 1 [ 相役 ] 1.1 / TƯƠNG DỊCH / 1.2 n 1.2.1 Đồng nghiệp [ 相役 ] / TƯƠNG DỊCH / n Đồng nghiệp 私の相役のひとりに会ってもらいたい:...
  • Mục lục 1 [ 相宿 ] 1.1 / TƯƠNG TÚC / 1.2 n 1.2.1 Ở cùng phòng với người khác [ 相宿 ] / TƯƠNG TÚC / n Ở cùng phòng với người...
  • Mục lục 1 [ 愛用 ] 1.1 adj-no 1.1.1 được thích dùng/ưa dùng/thường dùng/ưa thích 1.2 n 1.2.1 sự thích dùng/sự ưa dùng/sự...
  • [ アイラインを書く ] exp kẻ mí mắt/kẻ アイラインを入れる : Vẽ đường kẻ mi mắt 「毎朝お化粧に30分かけるの。まずファンデーション、そしてまゆ、アイライン、ほお紅...」「それは別にいいけど、使う色は注意して選ばないと。あまり濃い色ばかり顔中に使ったら、それはやり過ぎよ」 :...
  • [ 哀楽する ] n thường thức
  • Mục lục 1 [ 愛らしい ] 1.1 n 1.1.1 khả ái 1.1.2 hữu tình 1.1.3 hữu duyên 1.1.4 dễ thương [ 愛らしい ] n khả ái hữu tình...
  • Mục lục 1 [ 隘路 ] 1.1 n 1.1.1 đường hẻm 1.1.2 đèo ải 2 [ 隘路 ] 2.1 / * LỘ / 2.2 n 2.2.1 Đường hẹp/hẻm núi/Nút giao thông...
  • [ 哀話 ] n câu chuyện buồn/chuyện buồn 彼女は哀話があったそうだ: Hình như cô ấy có chuyện buồn thì phải 母は昨夜哀話をしてくらた:...
  • Kỹ thuật [ アインシュタイン比熱 ] nhiệt lượng riêng Einstein [Einstein specific heat]
  • Kỹ thuật [ 合いマーク ] vạch khớp dấu/vạch đánh dấu [match mark]
  • Mục lục 1 [ 逢う ] 1.1 v5u 1.1.1 gặp gỡ/hợp/gặp 2 [ 会う ] 2.1 n-suf 2.1.1 đón 2.2 v5u 2.2.1 gặp 2.3 v5u 2.3.1 hội ngộ 3 [ 合う...
  • Kỹ thuật [ アウグスト乾湿計 ] ẩm kế August [August psychrometer]
  • [ 会う必要がある ] v5u cần gặp
  • Mục lục 1 n 1.1 ngáp ngủ 2 n 2.1 ngạt hơi 3 n 3.1 nghẹt n ngáp ngủ n ngạt hơi n nghẹt
  • Mục lục 1 [ 敢えて ] 1.1 adv 1.1.1 mất công 1.1.2 dám [ 敢えて ] adv mất công 敢えてご足労には及びません。: Anh không cần...
  • Mục lục 1 [ 亜鉛 ] 1.1 n 1.1.1 kẽm 2 Kỹ thuật 2.1 [ 亜鉛 ] 2.1.1 kẽm [zinc] [ 亜鉛 ] n kẽm オルトリン酸亜鉛 : kẽm octophotphat...
  • Mục lục 1 [ 亜鉛華 ] 1.1 / Á DUYÊN HOA / 1.2 n 1.2.1 kẽm ô xít/hoa kẽm [ 亜鉛華 ] / Á DUYÊN HOA / n kẽm ô xít/hoa kẽm 亜鉛華ユージノール:...
  • Kỹ thuật [ 亜鉛鉄合金電気メッキ鋼板 ] thép lá mạ điện hợp kim kẽm sắt [zinc-iron alloy electroplated steel sheet]
  • [ 亜鉛塗鉄板 ] n tôn tráng kẽm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top