- Từ điển Việt - Anh
Dịch vụ
|
Thông dụng
Service.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
service
Giải thích VN: Công việc bảo trì, cung cấp và lắp đặt thiết bị và xe [[cộ.]]
Giải thích EN: The performance of maintenance, supply, and installation of instruments, systems, and vehicles.
- ban dịch vụ công cộng
- Public Service Board (PSB)
- bản ghi dịch vụ khách hàng
- Customer Service Record (CSR)
- băng (tần) dịch vụ
- service band
- bảng dịch vụ
- service panel
- băng dịch vụ tích lũy
- cumulative service tape
- báo cáo viên mức dịch vụ
- Service level reporter (SLR)
- biên dạng dịch vụ tại vị trí tạm trú
- Service Profile at the Visited location (SPV)
- biên dạng dịch vụ tại vị trí thường trú
- Service Profile at the Home location (SPH)
- bit dịch vụ
- service bit
- bộ ghép kênh truy nhập dịch vụ
- Service Access Multiplexer (SAM)
- Bộ nhận dạng mô tả dịch vụ (ISDN)
- Service Profile Identifier (ISDN) (SPID)
- bộ nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ truyền tải
- Transport Service Access Point Identifier (TSAP-ID)
- Bộ phân cách trường/Dịch vụ trường
- Field Separator/Field Service (FS)
- bộ tiếp sức mức dịch vụ
- service level repeater
- bộ xử lý dịch vụ
- service processor
- bộ điều hợp dịch vụ
- service adapter
- byte thông tin dịch vụ
- Service information octet (SIO)
- các bộ tập trung truy nhập đa dịch vụ
- Multi Service Access Concentrators (MSAC)
- các chức năng dịch vụ phi kết nối
- Connectionless Service Functions (CLSF)
- các công cụ dịch vụ hệ thống
- system service tools (SST)
- các dịch vụ chọn đường truyền
- RSS (routeselection service)
- các dịch vụ chuyển mạch số
- Digital Switched Service (DSS)
- các dịch vụ lập trình đồ họa
- GPS (graphicprogramming service)
- các dịch vụ lập trình đồ họa
- graphic programming service (GPS)
- các dịch vụ phương pháp truy cập
- AMS (accessmethod service)
- các dịch vụ thao tác chung
- COS (commonoperations service)
- các khía cạnh và các ứng dụng của dịch vụ - các dịch vụ nghe nhìn đa phương tiện
- Service Aspects and Applications - Audio/Visual Multimedia Services (SAA-AMS)
- các khối dịch vụ số
- Digital Service Units (DSU)
- các mạng truy nhập dịch vụ đầy đủ
- Full Service Access Networks (FSAN)
- Các nhà cung cấp dịch vụ truy nhập Internet
- Internet Access Service Providers (IASP)
- các phần tử dịch vụ ứng dụng chung
- Common Application Service Elements (CASE)
- các thường trình dịch vụ ngắt
- Interrupt Service Routines (ISR)
- các đặc tính kỹ thuật của các âm báo trong dịch vụ điện thoại
- Technical Characteristics of Tones for the Telephone Service (E.180/Q.35)
- cái chỉ báo dịch vụ-SI
- service indicator-SI
- cài đặt dịch vụ
- service implementation
- cẩm nang dịch vụ
- service handbook
- cảnh báo dịch vụ
- Service Alarm (SA)
- cấp dịch vụ
- class of service
- cấp dịch vụ
- level of service
- Cấp dịch vụ (APPN)
- Class of Service (APPN) (COS)
- cấp dịch vụ thuê bao
- subscriber class of service
- cáp môđem dịch vụ
- service modem cable
- cập nhật mức dịch vụ
- service level update
- chất lượng dịch vụ
- QOS (qualityof service)
- chất lượng dịch vụ
- quality of service
- chất lượng dịch vụ
- quality of service (QOS)
- chất lượng dịch vụ thấp
- lower quality of service
- chế độ dịch vụ
- service mode
- chỉ tiêu dịch vụ bảo dưỡng
- maintenance service criteria
- chuẩn cứ phẩm chất dịch vụ
- measure of the quality of service
- Chức năng chuyển mạch dịch vụ (TMN)
- Service Switching Function (TMN) (SSF)
- Chức năng của cơ quan quản lý dịch vụ (TMN)
- Service management agent function (TMN) (SMAF)
- chức năng của tài nguyên dịch vụ
- Service Resource Function (SRF)
- chức năng dữ liệu dịch vụ
- Service Data Function (SDF)
- Chức năng môi trường tạo dịch vụ (TMN)
- Service Creation Environment Function (TMN) (SCEF)
- chức năng phối hợp theo tính chất dịch vụ
- Service Specific Coordination Function (SSCF)
- Chức năng quản lý dịch vụ (TMN)
- Service Management Function (SMF)
- chức năng truy nhập quản lý dịch vụ
- Service management access function (SMAF)
- chức năng đại lý (tác nhân) quản lý dịch vụ
- Service management agent function (SMAF)
- Chức năng điều khiển dịch vụ (TMN)
- Service Control Function (TMN) (SCF)
- chùm tia mạch dịch vụ
- service circuit group
- chương trình dịch vụ
- service program
- chương trình dịch vụ hệ thống
- system service program (SSP)
- chương trình dịch vụ hỗ trợ số
- Digital Assisted Service Program (DASP)
- chương trình dịch vụ định dạng
- format service program
- chương trình giao dịch dịch vụ
- service transaction program
- chuyển mạch chế độ dịch vụ
- service mode switch
- chuyển tải dịch vụ đồng bộ
- Synchronous Service transport (SST)
- cơ quan dịch vụ
- service division
- cơ sở dịch vụ
- service facility
- công cụ dịch vụ chuyên dụng
- DST (digitalservice tool)
- công cụ dịch vụ hệ thống
- SST (systemservice tools)
- công ty dịch vụ năng lượng
- energy service company
- cửa dịch vụ
- service door
- Cung cấp dịch vụ OTA
- OTA Service Provisioning (OTASP)
- cung dịch vụ
- service arc
- cước tính theo tháng của dịch vụ số
- Digital Service Monthly Charge (DSMC)
- dải dịch vụ
- service band
- danh mục trả lời-khối dữ liệu dịch vụ
- Answer List-Service Data Unit (AL-SDU)
- dấu hiệu dịch vụ
- service mark
- dịch vụ (bằng) mạch thuê bao
- leased circuit service
- dịch vụ (có) tiếng nói
- speech service
- dịch vụ 800
- service 800
- dịch vụ âm đơn
- monophonic service
- dịch vụ an ninh
- security service
- dịch vụ an toàn
- safety service
- dịch vụ an toàn
- security service
- dịch vụ an toàn nhận thực phân tán
- Distributed Authentication Security Service (DASS)
- dịch vụ ba bên
- three-party service
- dịch vụ ban ngày
- day-time service
- dịch vụ bán tự động
- semi-automatic service
- dịch vụ ban đêm
- night service
- dịch vụ bằng giao kèo
- contractual service
- dịch vụ bằng hợp đồng
- contractual service
- dịch vụ bằng khế ước
- contractual service
- dịch vụ băng rộng
- Broadband Network Service (BBNS)
- dịch vụ băng rộng cho khu dân cư
- Residential Broadband Service (RBBS)
- dịch vụ bằng sóng trời
- sky-wave service
- dịch vụ bảng tin
- Bulletin Board Service (BBS)
- dịch vụ bằng vệ tinh
- amateur-satellite service
- dịch vụ bảo mật
- security service
- dịch vụ báo tin đường dài
- Message Toll Service (MTS)
- dịch vụ bảo trì
- maintenance service
- dịch vụ bảo vệ
- safety service
- dịch vụ báo động nhắc nhở
- reminder alarm service
- dịch vụ BISDN
- BISDN service
- dịch vụ bổ sung
- additional service
- dịch vụ bổ sung
- enhanced service
- dịch vụ bổ sung
- supplementary service
- Dịch vụ Bưu phẩm Hợp nhất (Hoa Kỳ)
- United Parcel Service (USA) (UPS)
- dịch vụ cải tiến
- enhanced service
- Dịch vụ cân bằng tải của Windows (NT)
- Windows (NT) Load Balancing Service (WLBS)
- dịch vụ cấp cứu
- emergency service
- dịch vụ cập nhật vị trí
- Location Update Service (LUS)
- dịch vụ cấp phép
- Licensing Service (LS)
- dịch vụ chấp nhận thẻ
- Ticket granting Service (TGS)
- dịch vụ chính
- basic service
- dịch vụ chính
- central service
- dịch vụ cho phép
- permitted service
- dịch vụ chọn đường tải
- route selection service
- Dịch vụ chứng thực từ xa cho người dùng gọi đến - một hệ thống chứng thực dựa trên tên và mật khẩu người sử dụng của các ISP
- Remote Authorization Dial In User Service (RADIUS)
- dịch vụ chuyển bó thực nghiệm
- EPSS (experimentalpacket switching service)
- dịch vụ chuyên chở
- cartage service
- dịch vụ chuyển gamma
- Gamma Transfer Service (GTS)
- dịch vụ chuyển mạch
- circuit switched service
- dịch vụ chuyển mạch bằng gói (thông tin)
- packet switches service
- dịch vụ chuyển mạch bó thực nghiệm
- experimental packet switching service
- dịch vụ chuyển mạch gói
- Packet Switched Service (PSS)
- dịch vụ chuyển mạch gói cơ bản
- Basic Packet Switching Service (BPSS)
- dịch vụ chuyển mạch gói thử nghiệm
- Experimental Packet Switching Service (EPSS)
- dịch vụ chuyển mạch gói thực nghiệm
- experimental packet switching service
- dịch vụ chuyển mạch số
- Switched Digital Service (SDS)
- dịch vụ chuyển mạng
- switched service
- dịch vụ chuyển tải
- Transport Service (TS)
- dịch vụ chuyển tải chế độ không kết nối
- Connectionless-mode Transport Service (CLTS)
- Dịch vụ chuyển tải thông tin có báo nhận (ITU-R)
- Acknowledged Information Transfer Service (ITU-T) (AITS)
- dịch vụ chuyển tệp
- File Transfer Service (FTS)
- dịch vụ chuyển thông báo
- message transfer service
- dịch vụ chuyển thư
- mail delivery service
- dịch vụ chuyển tiếp khung
- Frame Relay Service (FRS)
- dịch vụ chuyển tiếp khung công cộng
- Public Frame Relay Service (PFRS)
- dịch vụ chuyển tiếp ô
- Cell Relay Service (ATM) (CRS)
- dịch vụ chuyển tiếp theo ăng ten cộng đồng
- Community Antenna Relay Service (CARS)
- dịch vụ chuyển tin cậy
- Reliable Transfer Service (RTS)
- dịch vụ cơ bản
- basic service
- dịch vụ cơ bản
- fundamental (basic) service
- dịch vụ cơ sở
- basic service
- dịch vụ cố định
- fixed service
- dịch vụ cố định quốc tế
- international fixed service
- dịch vụ con thoi
- shuttle service
- dịch vụ công cộng
- public service
- Dịch vụ cổng mạng cho NetWare (hệ điều hành mạng) (Microsoft)
- Gateway Service for NetWare (Microsoft) (GSNW)
- dịch vụ cổng nối
- gateway service
- dịch vụ cộng thêm (vào)
- additional service
- Dịch vụ của giao thức Internet JANET
- JANET Internet Protocol Service (JIPS)
- dịch vụ cục bộ
- local service
- dịch vụ cung cấp tên chủ gọi
- Calling Name delivery service (CNAM)
- dich vụ cuộc gọi luân phiên
- Alternate Call Service (ACS)
- dịch vụ cứu hộ
- rescue service
- dịch vụ cứu hộ và cứu hỏa
- rescue and fire fighting service
- dịch vụ cứu nạn
- rescue service
- dịch vụ cứu nạn và cứu hỏa
- rescue and fire fighting service
- dịch vụ dân sự
- civil service
- dịch vụ di chuyển tàu bè
- ship movement service
- dịch vụ di động
- mobile service
- dịch vụ di động
- Mobile Service (MA)
- dịch vụ di động hải quân
- maritime mobile service
- dịch vụ di động hàng hải
- maritime mobile service
- dịch vụ di động mặt đất
- Land Mobile Service (LMS)
- dịch vụ di động trên bộ
- land mobile service
- dịch vụ dữ liệu
- data service
- Dịch vụ dữ liệu băng rộng phi liên kết (ETSI)
- Connectionless Broadband Data Service (ETSI) (CBDS)
- dịch vụ dữ liệu chuyển mạch gói
- Packet - Switched Data Service (PSDS)
- dịch vụ dữ liệu có cự ly giới hạn
- Limited Distance Data Service (LDDS)
- dịch vụ dữ liệu diện rộng
- WADS (WideArea Data Service)
- dịch vụ dữ liệu diện rộng
- Wide Area data Service (WADS)
- dịch vụ dữ liệu digital
- Digital Data Service (DDS)
- dịch vụ dữ liệu khối mở rộng
- Extended Unit Data Service (XUDTS)
- dịch vụ dữ liệu số
- digital data service (DDS)
- dịch vụ dữ liệu số
- DSS (digitaldata service)
- dịch vụ dữ liệu từ xa
- remote data service (RDS)
- dịch vụ dữ liệu vô tuyến
- Wireless Data Service (WDS)
- dịch vụ dữ liệu đường dây tổng đài
- Exchange Line Data Service (ELDS)
- dịch vụ dự phòng
- backup service
- dịch vụ fax từ xa
- telefax service
- dịch vụ ghi hóa đơn thay thế
- Alternate Billing Service (ABS)
- dịch vụ giá trị bổ sung
- VAS (value-added service)
- dịch vụ giảm giá
- discounted service
- dịch vụ giảm giá
- reduced rate service
- dịch vụ giám sát hệ thống
- System Monitor Service
- dịch vụ giảng dạy qua truyền hình cố định
- Instructional Television Fixed Service (ITFS)
- Dịch vụ giao dịch Java (công nghệ)
- Java Transaction Service (technology) (JTS)
- dịch vụ giới hạn
- restricted service
- dịch vụ giữa các vệ tinh
- Inter-Satellite Service (ISS)
- dịch vụ gọi ảo
- virtual call service
- dịch vụ gọi khách hàng
- custom calling service
- dịch vụ gói thầu
- contract blister packaging service
- dịch vụ gọi tự do
- freephone service
- dịch vụ gọi tự do
- service 800
- dịch vụ gửi thông điệp
- messaging service
- dịch vụ gửi tin nhắn ngắn
- short message service (SMS)
- dịch vụ gửi vật lý
- physical delivery service
- dịch vụ hạn chế
- restricted service
- dịch vụ hàng không liên thị
- intercity air service
- dịch vụ hành khách
- passenger service
- dịch vụ hậu mãi
- after-sales service
- dịch vụ hậu mại
- after-sales service
- dịch vụ hệ chuyển tải dữ liệu qua âm thoại
- Data Over Speech Bearer Service (DOSBS)
- dịch vụ hiệu chỉnh
- corrective service
- dịch vụ hiệu chuẩn
- calibration service
- dịch vụ hỗ trợ khí tượng
- meteorological aids service
- dịch vụ hỗ trợ tệp
- File Support Service (FSS)
- dịch vụ hoạt động quốc tế
- international operations service
- dịch vụ hội nghị truyền hình từ xa quốc tế
- Interactive Video Teleconferencing Service (IVTS)
- dịch vụ hỏi tin
- information service
- dịch vụ hosting
- hosting service
- dịch vụ hướng dẫn
- pilot service
- dịch vụ in cao cấp
- Advanced Printing Service (APS)
- dịch vụ ISDN dải rộng
- Broadband ISDN service
- dịch vụ kết cuối số
- Digital Termination Service (DTS)
- dịch vụ kết nối chéo truy nhập số
- Digital Access Cross Connect Service (DACS)
- dịch vụ kết nối số liệu
- Data Link Service (DLS)
- dịch vụ khách hàng
- customer service
- dịch vụ khách hàng
- customized service
- dịch vụ khiếu nại và sửa chữa
- complaint and repair service
- dịch vụ không kết nối
- connectionless service
- dịch vụ không kết nối
- Connectionless Service (ATM) (CLS)
- dịch vụ khử bỏ rác thải
- refuse collection service
- dịch vụ khuyến mãi
- discounted service
- dịch vụ khuyến mãi
- reduced rate service
- dịch vụ kiểm soát
- quarantine service
- dịch vụ kiểm soát chung
- common monitoring service
- dịch vụ kiểm soát không lưu
- air traffic control service
- dịch vụ kiểm soát vận hành
- operative monitoring service
- dịch vụ kiểm tra toàn dịên
- comprehensive testing service
- Dịch vụ kinh doanh quốc tế (từ viết tắt của INTELSAT)
- International Business Service (AnINTELSAT acronym) (IBS)
- dịch vụ kỹ thuật
- engineering service
- Dịch vụ LAN trong suốt
- Transparent LAN Service (TLS)
- dịch vụ lập bảng giá/dịch vụ xếp hạng
- Multiple Listing Service (MLS)
- dịch vụ lập doanh mục kinh doanh
- Business Listing Service (BLS)
- dịch vụ lập trình đồ họa
- graphic programming service
- dịch vụ lắp đặt từ xa
- Remote Installation Service (RIS)
- dịch vụ lấy chuẩn
- calibration service
- dịch vụ lệnh của điểm dịch vụ
- Service Point Command Service (SPCS)
- dịch vụ liên lạc
- service communication
- dịch vụ liên tục
- continuous service
- dịch vụ liên vệ tinh
- intersatellite service
- dịch vụ mạch ảo kênh B
- B-channel virtual circuit service
- dịch vụ mạng
- bearer service
- dịch vụ mạng
- Network Service (NS)
- dịch vụ mạng băng rộng
- Broadband Network Service (BNS)
- dịch vụ mạng chế độ gói tiên tiến
- Advanced Packet Mode Bearer Service (APMBS)
- dịch vụ mạng chế độ khung
- Frame Mode Bearer Service (FMBS)
- dịch vụ mạng chế độ liên kết
- Connection - Mode Network Service (CONS)
- dịch vụ mang chuyển
- bearer service
- dịch vụ mạng chuyển
- bearer service
- dịch vụ mang chuyền gói tin
- packet-switched bearer service
- dịch vụ mang chuyền góí tin
- packet mode bearer service
- dịch vụ mang chuyển mạch ảo
- virtual-circuit bearer service
- dịch vụ mang chuyển thông suốt
- transparent bearer service
- dịch vụ mạng dữ liệu phi kết nối băng rộng
- Broadband Connectionless Data Bearer Service (BCDBS)
- dịch vụ mạng dữ liệu quản lý
- Managed Data Network Service (METRAN)
- dịch vụ mạng giao dịch/quá giang
- Transaction/Transit Network Service (TNS)
- dịch vụ mạng hướng kết nối
- connection oriented network service (CONS)
- Dịch vụ mạng không kết nối (ISO,ITU-T)
- Connectionless Network Service (ISO, ITU-T) (CLNS)
- dịch vụ mang không trong suốt
- nontransparent bearer service
- dịch vụ mang kiểu gói
- Packet Mode Bearer Service (PMBS)
- Dịch vụ mạng OSI
- OSI Network Service (OSINS)
- dịch vụ mạng phi kết nối
- Connectionless Network service (CNS)
- dịch vụ mạng phụ
- Complementary Network Service (CNS)
- dịch vụ mạng thông tin số
- Digital Information Network Service (DINS)
- dịch vụ mang đa điểm của phát tin nhắn
- Short message delivery multipoint bearer service (SMDM)
- dịch vụ mang điểm nối điểm của phát tin nhắn
- Short message delivery point-to-point bearer service (SMDPP)
- dịch vụ mạng định hướng kết nối
- CONS (connection-oriented network service)
- dịch vụ mạng đường trục tốc độ cao
- very-high-speed backbone network service (VBNS)
- dịch vụ mạng đường trục tốc độ rất cao
- Very High Speed Backbone Network Service (VBNS)
- dịch vụ máy chủ
- hosting service
- dịch vụ mô phỏng mạch
- circuit emulation service
- dịch vụ mô phỏng mạch
- Circuit Emulation Service (ATM) (CES)
- dịch vụ mức thấp
- lower level service
- dịch vụ multimedia nghe nhìn
- Audio-visual Multimedia Service (AMS)
- dịch vụ ngắt
- interrupt service
- dịch vụ nghiên cứu không gian
- space research service
- dịch vụ nghiệp dư
- amateur service
- dịch vụ ngoại vi nhập công việc
- job entry peripheral service
- dịch vụ người dùng
- user service
- dịch vụ người thuê dùng chung
- Shared tenant Service (STS)
- dịch vụ nhận dạng hệ thống dùng riêng
- Private System ID Service (PSIDS)
- dịch vụ nhận dạng số gọi
- dialed number identification service (DNIS)
- dịch vụ nhận dạng số gọi
- DNIS (dialednumber identification service)
- dịch vụ nhận dạng số đã quay
- DNIS (dialednumber identification service)
- dịch vụ nhận dạng số được quay
- Dialed Number Identification Service (DNIS)
- dịch vụ nhận thực an toàn
- Secure Authentification Service (SAS)
- dịch vụ nhắn tin
- paging service
- dịch vụ nhắn tin công cộng
- Public Message Service (PMS)
- Dịch vụ nhắn tin toàn cầu (Novell)
- Global Messaging Service (Novell) (GMS)
- dịch vụ nhắn tin đa phương tiện
- Multimedia Messaging Service (MMS)
- dịch vụ nhắn tin điện tử
- Electronic Message Service (EMS)
- dịch vụ nhập từ xa
- remote name service
- dịch vụ nhóm người dùng đóng
- closed user group service
- dịch vụ nối dây
- connection oriented service
- dịch vụ nội địa
- domestic service
- dịch vụ phân bố cập nhật phần mềm
- Software Updates Distribution Service (SUDS)
- dịch vụ phân giải địa chỉ phát đa điểm
- Multicast Address Resolution Service (MARS)
- dịch vụ phần mềm chuyên nghiệp
- software professional service
- dịch vụ phân phối nước
- water service
- dịch vụ phát rộng
- broadcasting service
- dịch vụ phát rộng truyền hình
- television broadcasting service
- dịch vụ phát thanh
- broadcasting service
- dịch vụ phát thanh âm thanh
- sound broadcasting service
- dịch vụ phát thanh công cộng
- public broading service
- dịch vụ phát thanh vô tuyến
- sound broadcasting service
- dịch vụ phi kết nối
- Connection Less Service (CLS)
- dịch vụ phía thứ ba
- Three Party Service (3PTY)
- dịch vụ phiên
- Session Service (Ss)
- dịch vụ phòng ngừa
- preventive service
- dịch vụ phụ
- Supplementary Service (SS)
- dịch vụ phụ trợ
- accessorial service
- dịch vụ phương pháp truy nhập
- access method service
- dịch vụ quản lý bản ghi
- record management service (RMS)
- dịch vụ quản lý hệ thống
- systems management service
- dịch vụ quản lý khối vật lý
- Physical Unit Management Service (PUMS)
- dịch vụ quản lý thông tin
- MIS (managementinformation service)
- dịch vụ quản trị hệ thống
- systems management service
- dịch vụ sắp hàng chờ in
- queued printing service
- Dịch vụ SAP miền
- Domain SAP Service (DSS)
- dịch vụ sau khi bán
- after sale service
- dịch vụ sau khi bán
- aftermarket service
- dịch vụ sau khi bán
- after-sales service
- dịch vụ sau khi bán hàng
- after sale service
- dịch vụ sáu tư Kbit không hạn chế
- sixty-four kbps unrestricted bearer service
- dịch vụ sơ cấp
- primary service
- dịch vụ số chuyển mạch tốc độ cao
- High-Speed Switched Digital Service (HSSDS)
- dịch vụ số gọi thứ ba phải tính cước hoàn toàn tự động
- Fully Automated Collect and Third - Number Service (FACTS)
- dịch vụ số liên lạc cục bộ
- Local Area Data Service (LADS)
- Dịch vụ số liệu môi trường (NOAA)
- Environmental Data Service (NOAA) (EDS)
- dịch vụ số liệu nhiều megabit có chuyển mạch
- Switched Multimegabit data service (SMDS)
- dịch vụ số mặt đất dung lượng cao
- High Capacity Terrestrial Digital Service (HCTDS)
- dịch vụ số trực tiếp
- direct digital service
- dịch vụ số vệ tinh dung lượng cao
- High Capacity Satellite Digital Service (HCSDS)
- dịch vụ sổ địa chỉ
- address book service
- dịch vụ sức khỏe học đường
- school helth service
- dịch vụ tái cấu hình số
- Digital Reconfiguration Service (DRS)
- dịch vụ tại gia
- domicillary service
- dịch vụ tải tin của chuyển tiếp khung
- Frame Relay Bearer Service (FRBS)
- dịch vụ tần số tiêu chuẩn
- standard frequency service
- dịch vụ tăng cường
- enhanced service
- dịch vụ tăng cường
- supplementary service
- dịch vụ telex
- telex service
- dịch vụ tên
- name service
- dịch vụ tên miền (DNS)
- domain name service (DNS)
- dịch vụ tên độc lập
- Name Service Independent (NSI)
- dịch vụ tệp ngoài
- external file service
- dịch vụ tệp trong
- internal file service
- dịch vụ thẻ tự động
- Automated Calling Card Service (ACCS)
- dịch vụ theo tên miền
- Domain Name Service (DNS)
- dịch vụ thoại
- speech service
- dịch vụ thoại và dữ liệu tương tác
- Interactive Voice and Service (IVDS)
- dịch vụ thời gian phân phối
- distributed time service (DTS)
- dịch vụ thời gian phân phối
- DTS (distributedtime service)
- dịch vụ thông báo chung
- PMS (publicmessage service)
- dịch vụ thông báo chung
- public message service (PMS)
- dịch vụ thông báo công cộng
- PMS (publicmessage service)
- dịch vụ thông báo công cộng
- public message service (PMS)
- dịch vụ thông báo ngắn
- short message service (SMS)
- dịch vụ thông báo sản xuất
- manufacturing message service
- dịch vụ thông dịch mã số
- Number Translation Service (NTS)
- dịch vụ thông tin
- information service
- dịch vụ thông tin bay
- flight information service
- dịch vụ thông tin hàng không
- aeronautical information service (AIS)
- dịch vụ thông tin hàng không
- Airline Information Service (ALIS)
- dịch vụ thông tin kỹ thuật quốc gia
- National Technical Information Service (NTIS)
- Dịch vụ thông tin mạng/Hệ số thông tin mạng
- Network Information Service/Network Information System (NIS)
- dịch vụ thông tin người sử dụng thư viện
- Library User Information Service (LUIS)
- dịch vụ thông tin quản lý
- management information service
- dịch vụ thông tin quản lý chung
- Common Management Information Service (CMIS)
- dịch vụ thông tin quản lý hệ thống
- System Management Information Service (SMIB)
- dịch vụ thông tin trực tuyến
- on-line information service
- dịch vụ thông tin ứng dụng
- application information service
- dịch vụ thông tin và dữ liệu vệ tinh môi trường quốc gia
- National Environmental Satellite Data and Information Service (NESDIS)
- dịch vụ thứ cấp
- secondary service
- dịch vụ thu gom rác
- collection service
- dịch vụ thu gom rác thải
- refuse collection service
- dịch vụ thư mục
- directory service
- dịch vụ thư mục
- directory service (DS)
- dịch vụ thư mục
- DS (directoryservice)
- dịch vụ thư mục nâng cao
- EDS (EnhancedDirectory Service)
- dịch vụ thư mục toàn cầu
- Global Directory Service (GDS)
- dịch vụ thư mục tổng hợp
- Integrated Directory Service (IDS)
- dịch vụ thư viện
- Directory Service (DS)
- dịch vụ thư điện tử
- electronic mail service
- dịch vụ thuê bao
- subscriber service
- dịch vụ thuê bao vắng mặt
- absent subscriber service
- dịch vụ thường trực
- continuous service
- dịch vụ tiếp sóng khung
- frame relay service
- dịch vụ tiếp sóng tế bào
- cell relay service
- dịch vụ tìm kiếm
- retrieval service
- dịch vụ tìm kiếm nhờ máy tính
- Computer Assisted Search Service (CASS)
- Dịch vụ tin báo Java (công nghệ)
- Java Message Service (technology) (JMS)
- dịch vụ tín hiệu giờ
- time signal service
- dịch vụ tín hiệu định thời
- timed signal service
- Dịch vụ Tin học Viễn thông châu Âu
- European Telecommunications Informatics Service (ETIS)
- dịch vụ tin nhắn ngắn, kênh nhắn tin và kênh trả lời truy nhập
- Short Message Service, Paging Channel and Access Response Channel (SPACH)
- dịch vụ tính toán
- computing service
- dịch vụ tốc độ bit không đổi
- constant bit rate service
- dịch vụ tốc độ cơ bản
- basic rate service
- dịch vụ tổng thể
- global service
- dịch vụ trao đổi
- exchange service
- dịch vụ trao đổi dữ liệu theo bó
- BDES (batchdata exchange service)
- dịch vụ trao đổi ngoài giờ
- foreign exchange service
- dịch vụ trao đổi tài liệu và nhắn tin điện tử của chính phủ
- Government Electronic Messaging and Document Exchange Service (GEMDES)
- dịch vụ trao đổi điện báo
- TWX (teletypewriterexchange service)
- dịch vụ trình diễn
- Presentation Service (PS)
- dịch vụ trực tuyến
- online service
- dịch vụ trung tâm
- central service
- dịch vụ trừu tượng chuyển tin
- Message Transfer Abstract Service (MTAS)
- Dịch vụ trừu tượng của Công nghệ viễn thông
- Telecommunications Industry Abstract Service (TIA)
- dịch vụ truy nhập không dây
- Cordless Access Service (CAS)
- dịch vụ truy nhập từ xa
- Remote Access Service (RAS)
- dịch vụ truy tìm cuộc gọi
- Retrieve Call Service (RCS)
- dịch vụ truy tìm thư mục
- bibliographic retrieval service
- dịch vụ truyền dẫn thông tin không có báo nhận
- Unacknowledged Information transfer Service (ITU-T) (UITS)
- dịch vụ truyền dữ liệu
- data transmission service
- dịch vụ truyền dữ liệu chung
- public data transmission service
- dịch vụ truyền dữ liệu chuyển mạch
- circuit-switched data transmission service
- dịch vụ truyền dữ liệu công cộng
- public data transmission service
- dịch vụ truyền hình cơ bản
- basic television service
- dịch vụ truyền hình mã hóa
- scrambled television service
- dịch vụ truyền hình qua vệ tinh tới trang ấp và cộng đồng
- Homestead and Community Broadcasting Satellite Service (HACBSS)
- dịch vụ truyền hình đen trắng
- monochrome television broadcasting service
- dịch vụ truyền hình đen trắng
- monochrome television service
- dịch vụ truyền hình đơn sắc
- monochrome television broadcasting service
- dịch vụ truyền hình đơn sắc
- monochrome television service
- dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
- packet switched data transmission service
- Dịch vụ truyền tải phi liên kết băng rộng (trong ATM)
- Broadband Connectionless Bearer Service (ATM) (BCLB)
- dịch vụ truyền thanh số
- digital audio radio service (DARS)
- dịch vụ truyền thông
- broadcasting service
- dịch vụ truyền thông
- communication service
- dịch vụ truyền thông cá nhân
- personal communication service (PCS)
- dịch vụ truyền thông cá nhân-PCS
- personal communication service (PCS)
- dịch vụ truyền thông chuyển mạch dành riêng nâng cao
- Enhanced Private Switched Communication Service (EPSCS)
- dịch vụ truyền thông công cộng
- public communications service
- dịch vụ truyền thông doanh nghiệp
- business communications service
- Dịch vụ Truyền thông và Giao thông nâng cao
- Enhanced Communication and Transport Service (ECTF)
- dịch vụ truyền thông vô tuyến (vô tuyến vũ trụ)
- radio service
- dịch vụ truyền thông đa điểm
- Multipoint Communication Service (MCS)
- dịch vụ truyền thông điệp
- message transfer service
- dịch vụ tư vấn
- advisory service
- Dịch vụ tự động hóa thông tin thư viện Anh Quốc
- British Library Automated information Service (BLAISE)
- dịch vụ tự động quốc tế
- international automatic service
- dịch vụ tương tác
- interactive service
- dịch vụ ứng dụng
- application service
- dịch vụ ủy quyền đo lường quốc gia
- National Measurement Accreditation service (NAMAS)
- dịch vụ và thiết bị cạc đường dây
- Line Card Service and Equipment (LCSE)
- Dịch vụ văn bản điện tử của ITU
- Electronic Document Service of ITU (ITUDOCS)
- dịch vụ vận hành chung
- common operation service
- dịch vụ vận hành từ xa
- Remote Operation Service (ROS)
- dịch vụ vận tải
- cartage service
- dịch vụ vệ sinh môi trường
- refuse collection service
- dịch vụ vệ tinh cố định
- fixed satellite service
- dịch vụ vệ tinh di động mặt đất
- Land Mobile Satellite Service (LMSS)
- dịch vụ vệ tinh hàng hải
- Maritime Satellite Service (MSS)
- dịch vụ vệ tinh phát rộng
- broadcasting satellite service
- dịch vụ vệ tinh quảng bá
- Broadcasting-Satellite Service (BSS)
- dịch vụ vệ tinh quyết định bằng vô tuyến
- Radio Determination Satellite Service (RDSS)
- dịch vụ vệ tinh thám hiểm trái đất
- Earth Exploration-Satellite Service (EESS)
- dịch vụ video phân lớp theo nhiều mức chất lượng
- Multi-Quality Layered Video Service (MQLVS)
- Dịch vụ Video Quảng bá tiên tiến
- Advanced Broadcast Video Service (ABVS)
- dịch vụ video tương tác
- Interactive Video Service (IVS)
- dịch vụ viễn thông
- telecommunication service
- dịch vụ viễn thông
- Telecommunication Service (TS)
- dịch vụ viễn thông diện rộng hướng nội
- Inward Wide Area Telecommunications Service (INWATS)
- dịch vụ viễn thông không gian
- space telecommunication service
- dịch vụ viễn thông nhắn tin đường dài
- Long Distance Message Telecommunications Service (LDMTS)
- dịch vụ viễn thông quốc tế
- international telecommunication service
- Dịch vụ Viễn thông quốc tế cho các sản phẩm
- International Telecommunications Service for SP2 (ITSSP)
- dịch vụ vô tuyến
- radio service
- dịch vụ vô tuyến di động chuyên dụng
- Specialized Mobile Radio Service (SMRS)
- dịch vụ vô tuyến thiên văn
- radio astronomy service
- dịch vụ vô tuyến viễn thông cố định (ở vùng sâu, vùng xa)
- Basic Exchange Telecommunications Radio Service (BETRS)
- dịch vụ vùng mở rộng
- Extended Area Service (EAS)
- dịch vụ vùng mở rộng
- extended-area service
- dịch vụ xã hội
- social service
- dịch vụ xử lý nhắn tin toàn cầu
- Global Message Handling Service (GMHS)
- dịch vụ xử lý thông báo
- message handling service
- dịch vụ xử lý thông điệp
- message handling service
- dịch vụ xử lý tin báo
- Message Handling Service (MHS)
- dịch vụ xử lý tin báo từ xa
- Remote Message Handling Service (RMHS)
- dịch vụ yêu cầu tài liệu tự động
- ADRS (automaticdocument request service)
- dịch vụ yêu cầu tài liệu tự động
- Automatic Document Request Service (ADRS)
- dịch vụ yêu cầu tư liệu tự động
- Automatic Document Request Service (ADRS)
- dịch vụ đa sóng mang
- multibearer service
- dịch vụ đa địa chỉ
- multiple addressing service
- dịch vụ đặc biệt
- special service
- Dịch vụ đăng ký thư viện chương trình của các hệ thống [[[IBM]]]
- Systems library subscription service [IBM] (SLSS)
- dịch vụ đăng ký từ xa
- remote registry service
- dịch vụ đạo hàng hàng hải
- maritime radio-navigation service
- Dịch vụ đặt tên Internet của Windows
- Widows Internet Name Service (WINS)
- Dịch vụ đặt tên NetWare
- Netware Name Service (NNS)
- dịch vụ đầu cuối ảo của mạng
- Network Virtual Terminal Service (NVTS)
- dịch vụ địa chỉ Internet
- INS (InternetNaming Service)
- dịch vụ điện báo thuê
- telex service
- dịch vụ điện thoại
- telephone service
- dịch vụ điện thoại
- telepoint service
- dịch vụ điện thoại cơ bản
- basic telephone service
- dịch vụ điện thoại cũ
- Plain Old Telephone Service (POTS)
- dịch vụ điện thoại di động
- mobile telephone service
- dịch vụ điện thoại di động cải tiến
- advanced mobile phone service (AMPS)
- dịch vụ điện thoại di động cải tiến
- AMPS (advancedmobile phone service)
- dịch vụ điện thoại di động cải tiến
- Improved Mobile Telephone Service (IMTS)
- dịch vụ điện thoại di động cao cấp
- AMPS (AdvancedMobile Phone Service)
- dịch vụ điện thoại di động công cộng
- Public Mobile Telephone Service (PMTS)
- dịch vụ điện thoại di động nâng cao
- advanced mobile phone service (AMPS)
- dịch vụ điện thoại di động tương tự băng hẹp (Motorola)
- Narrow-band Analogue Mobile phone service (Motorola) (NAMPS)
- dịch vụ điện thoại di động vô tuyến tế bào
- Cellular Mobile Radiotelephone Service (CMRS)
- dịch vụ điện thoại diện rộng
- wide area telephone service (WATS)
- dịch vụ điện thoại diện rộng
- WATS (widearea telephone service)
- dịch vụ điện thoại diện rộng
- wide area telephone service
- dịch vụ điện thoại hội nghị
- Teleconference Service (TCS)
- dịch vụ điện thoại không tính cước quốc tế
- International Free phone Service (IFS)
- dịch vụ điện thoại ưu tiên
- Telephone Preference Service (TPS)
- dịch vụ điện thoại vùng rộng
- WATS (widearea telephone service)
- dịch vụ điện thoại vùng rộng
- wide area telephone service (WATS)
- dịch vụ điện thoại địa phương
- local telephone service
- dịch vụ điện tín quốc tế
- international telegraph service
- dịch vụ điều khiển đồng thời đối tượng
- Object Concurrency Control Service (OCCS)
- dịch vụ định cỡ
- calibration service
- dịch vụ định dạng thông báo
- message format service (MFS)
- dịch vụ định dạng thông báo
- MFS (messageformat service)
- dịch vụ định danh tổng thể
- global naming service
- Dịch vụ định tuyến và truy nhập Internet
- Internet Routing and Access Service (IRAS)
- dịch vụ định vị chính xác
- Precise Positioning Service (PPS)
- dịch vụ định vị người dùng
- User Location Service (ULS)
- dịch vụ định vị thông tin chính phủ
- Government Information Locator Service (GILS)
- dịch vụ đo được
- measured service
- dịch vụ đồng bộ hóa thời gian số
- Digital Time Synchronization Service (DTSS)
- dịch vụ được nâng cấp
- enhanced service
- dịch vụ đường dây riêng
- private line service
- Dịch vụ/Bộ xử lý báo tin giữa các cá nhân
- Interpersonal Messaging Service/Processor (IPMS)
- diễn đàn chuyển mạch đa dịch vụ
- Multi Service Switching Forum (MSSF)
- giá sau dịch vụ
- past service cost
- giao diện các dịch vụ hỗ trợ không đồng bộ netware (novell)
- Netware Asynchronous service /Support Interface (novell) (NASI)
- Giao diện dịch vụ ATM
- ATM Service Interface (ASI)
- giao diện dịch vụ quản lý các hệ thống
- Systems Management Service Interface (SMSI)
- giao diện dịch vụ quản lý lớp
- Layer Management Service Interface (LMSI)
- Giao diện dịch vụ thư mục mở (Microsoft)
- Open Directory Service Interface (Microsoft) (ODSI)
- giao diện dịch vụ thư mục tích cực
- Active Directory Service Interface (ADSI)
- Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [[[Microsoft]]]
- Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
- Giao diện nhà cung cấp dịch vụ ([[]] Winshock 2 [[]])
- Service Provider Interface (Winsock2) (SPI)
- Giao diện nút dịch vụ/Giao diện nút thuê bao
- Service Node Interface/subscriber Node Interface (SNI)
- giao diện truyền tải dịch vụ
- Service transport Interface (STI)
- giao thức dịch vụ mạng
- Network Service Protocol (NSP)
- giao thức dịch vụ tập tin
- File Service Protocol (FSP)
- giao thức dịch vụ tập tin
- FSP file Service Protocol
- giao thức quảng cáo dịch vụ
- SAP (ServiceAdvertising Protocol)
- giao thức quảng cáo dịch vụ
- service access point (SAP)
- giao thức quảng cáo dịch vụ
- Service Advertising Protocol (SAP)
- giao thức thông báo dịch vụ
- Service Advertising Protocol (SAP)
- giao thức định hướng kết nối theo tính chất dịch vụ
- Service Specific Connection Oriented Protocol (ATM) (SSCOP)
- giao thức định vị dịch vụ
- Service Location protocol (SLP)
- giờ dịch vụ
- service hours
- gốc dịch vụ
- service primitive
- Gói dịch vụ [[[IBM]/nhà]] cung cấp dịch vụ
- Service Pack (IBM) Service Provider (SP)
- hãng cung cấp dịch vụ
- service provider
- hành lang dịch vụ
- service corridor
- hệ (thống) quản lý dịch vụ
- service management system
- hệ dịch vụ công cộng
- social service suite
- hệ số dịch vụ
- service factor
- hệ số sử dụng dịch vụ
- service utilization factor
- Hệ thống chuyển mạch của MAN hoặc dịch vụ vệ tinh di động
- MAN Switching System or Mobile Satellite Service (MSS)
- hệ thống dịch vụ
- service system
- hệ thống dịch vụ xã hội
- social service system
- hệ thống quản lý dịch vụ
- Service Management System (SMS)
- Hệ thống Trung tâm dịch vụ mạng
- Network Service Centre System (NSCS)
- Hiệp hội các nhà cung cấp dịch vụ Internet
- Internet Service providers Association (ISPA)
- Hiệp hội quốc gia của các công ty dịch vụ và phần mềm (ấn Độ
- National Association for software and service companies (India) (NASSCOM)
- hiệp hội tổ chức dịch vụ xử lý số liệu
- Association of Data Processing Service Organizations (ADAPSO)
- hỗ trợ dịch vụ
- service aid
- hỗ trợ lắp đặt và bảo dưỡng mạch trọn gói/trung tâm dịch vụ đặc biệt
- Circuit Installation and Maintenance Assistance Package/ Special Service Center (CIMAP/SCC)
- hợp bit chỉ dẫn dịch vụ
- service indicator byte
- hợp đồng các dịch vụ phóng
- Launch Service Agreement (LSA)
- hợp đồng dịch vụ đặc biệt
- special service agreement
- hợp đồng về chất lượng dịch vụ
- quality of service agreement, contract
- kênh dịch vụ
- service channel
- kênh dịch vụ
- Service Channel (SC)
- kênh điều khiển phát quảng bá dịch vụ tin ngắn
- Short Message Service Broadcast Control Channel (S-BCCH)
- khách hàng dịch vụ phương tiện
- Media Service Clients (MSC)
- khóa máy đo (thời gian) dịch vụ
- service meter key
- khoảng thời gian thiết lập lại dịch vụ
- mean time for resumption of service
- khối cấu trúc không tùy thuộc dịch vụ
- Service independent building block (SIB)
- khối cục bộ dịch vụ truyền thông
- CLB (communicationservice local block)
- khối dịch vụ ấn phím
- Key Service Unit (KSU)
- Khối Dịch Vụ Dữ Liệu (DSU)
- DSU (DataService Unit)
- Khối dịch vụ dữ liệu/Khối dịch vụ kênh
- Data Service Unit/Channel Service Unit (DSU/CSU)
- khối dịch vụ kênh
- Channel Service Unit (ATM) (CSU)
- khối dịch vụ kênh nội bộ
- Internal Channel Service Unit (ICSU)
- Khối dịch vụ kênh/Khối dịch vụ dữ liệu
- Channel Service Unit/Data Service Unit (CSU/DSU)
- Khối dịch vụ số liệu SMDS
- SMDS Data Service Unit (SDSU)
- khối dịch vụ tích hợp
- Integrated Service Unit (ISU)
- khối dịch vụ videotext
- Videotext Service Unit (VSU)
- khối dữ liệu dịch vụ
- SDU (ServiceData Unit)
- Khối dữ liệu dịch vụ (SDU) tuyến kết nối
- Link Service Data Unit (LSDU)
- Khối dữ liệu dịch vụ ATM
- ATM Service Data Unit (ATMSDU)
- khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng
- Application-layer Service Data Unit (ASDU)
- khối dữ liệu dịch vụ mạng đã phát đi
- Expedited Network - Service - Data - Unit (ENSDU)
- khối dữ liệu dịch vụ phiên
- Session Service Data Unit (SSDU)
- khối dữ liệu dịch vụ phiên phát nhanh
- Expedited Session Service Data Unit (XSSDU)
- khối dữ liệu dịch vụ truyền tải
- Transport Service Data Unit (TSDU)
- khối dữ liệu dịch vụ truyền tải thăm dò
- Expedited Transport Service Data Unit (ETSDU)
- khôi phục dịch vụ
- restoration of service
- khôi phục dịch vụ
- service restoration
- khối số liệu dịch vụ
- Presentation Service Data Unit (PSDU)
- khối số liệu dịch vụ
- Service Data Unit (ATM) (SDU)
- khối số liệu dịch vụ kết nối số liệu
- Data - Link - Service - Data - Unit (DLSDU)
- khối số liệu dịch vụ mạng
- Network Service Data Unit (NSDU)
- khối số liệu dịch vụ phiên số liệu thông thường
- Normal Data Session Service Data Unit (NSSDU)
- khối ứng dụng dịch vụ
- SAB (serviceapplication block)
- khối ứng dụng dịch vụ
- service application block
- khối ứng dụng dịch vụ
- service application block (SAB)
- khu dịch vụ
- service area
- khu dịch vụ
- service premises
- khu dịch vụ công cộng
- Common Service Area
- khu kinh doanh và dịch vụ
- business and personal service building
- khu vực dịch vụ
- service areas
- khu vực dịch vụ nông thôn
- Rural Service Area (RSA)
- Khuyến nghị của ITU H.225 về gói hóa và đồng bộ hóa dòng phương tiện theo chất lượng dịch vụ không được đảm bảo
- H.225-Media Stream Packetisation And Synchronization On Non -Guaranteed Quality Of Service ITU Recommendation (H.225)
- kiểm soát dịch vụ
- service controls
- kiểu dịch vụ
- service type
- Kiểu dịch vụ (IP)
- Type of Service (IP) (TOS)
- ký hiệu dịch vụ
- service symbol
- kỹ thuật dịch vụ
- service engineering
- lặp thức dịch vụ
- service routine
- loại dịch vụ
- class of service
- loại dịch vụ
- grade of service
- loại dịch vụ khác nhau
- different category of service
- loại dịch vụ tổng quát
- general service category
- lôgic dịch vụ linh hoạt
- Flexible Service Logic (FSL)
- lớp cơ sở dữ liệu dịch vụ
- class of service database
- Lớp con hội tụ của phần chung - Khối dữ liệu dịch vụ
- Common Part Convergence Sublayer - Service Data Unit (ATM) (CPCS-SDU)
- lớp con hội tụ theo tính chất dịch vụ
- Service Specific Convergence Sublayer (ATM) (SSCS)
- lớp dịch vụ
- class of service
- lớp dịch vụ
- class of service (COS)
- lớp dịch vụ
- COS (classof Service)
- lớp dịch vụ
- service class
- lớp dịch vụ người dùng
- user class or service
- lớp dịch vụ người dùng
- user service class
- Lớp hội tụ đặc trưng dịch vụ của Frame Relay
- Frame Relay Service Specific Convergence Layer (FRSSCS)
- mã lệnh dịch vụ đồng nhất
- Uniform Service Order Code (USOC)
- mạch dịch vụ
- service circuit
- mạch dịch vụ công nghệ
- engineering service circuit-ESC
- mạch trên kênh dịch vụ
- service channel circuit
- màn hình dịch vụ
- service display
- mạng dịch vụ chuyển mạch
- Switched Service Network (SSN)
- mạng dịch vụ tương tác
- Interactive Service Network (ISN)
- mạng dịch vụ đầy đủ
- Full Service Network (FSN)
- Mạng LAN đa dịch vụ
- Multi-Service LAN (MSLAN)
- mạng lưới dịch vụ ngầm
- underground service
- mạng số dịch vụ tích hợp
- integrated service digital network
- mạng số với dịch vụ tích hợp
- Integrated Service Digital Network (ISDN)
- mạng số với dịch vụ tích hợp
- ISDN (IntegratedService Digital Network)
- mẫu đơn đặt hàng dịch vụ
- Service Order Form (SOAC)
- máy ảo dịch vụ
- service virtual machine
- máy đo (thời gian) dịch vụ
- service meter
- Mô tả dịch vụ mang và bổ sung (T1S1)
- Supplementary and Bearer Service Description (T1S1) (SBSD)
- môi trường dịch vụ
- Element Of Service (EOS)
- Môi trường dịch vụ CAMEL
- Camel Service Environment (CSE)
- môi trường dịch vụ thông tin quản lý đặc trưng
- Specific Management Information Service Element (SMISE)
- môi trường dịch vụ ứng dụng
- Application-Service Element (ASE)
- môi trường dịch vụ ứng dụng của quản lý các hệ thống
- Systems management application service element (SMASE)
- môi trường dịch vụ điều khiển kết hợp
- Association Control Service Element (ACSE)
- môi trường tạo dịch vụ
- Service Creation Environment (SCE)
- môi trường thực hiện logic dịch vụ
- Service Logic Execution Environment (SLEE)
- môđem dịch vụ
- service modem
- môđun dịch vụ gói
- Packet Service Module (PSM)
- mục dịch vụ
- service item
- mức dịch vụ
- service grade
- mức dịch vụ
- service level
- mức dịch vụ phân phối
- distribution service level
- mức độ dịch vụ
- level of service
- mức độ dịch vụ bảo dưỡng
- level of maintenance service
- ngày dịch vụ truy nhập ngang bằng
- Equal Access Service Date (EASD)
- người cung cấp dịch vụ
- service provider
- người dùng dịch vụ giao vận
- transport service user
- người dùng dịch vụ gọi
- call service user
- người dùng dịch vụ gửi
- sending service user
- người dùng dịch vụ nhận
- receiving service user
- người dùng dịch vụ xử lý giao dịch-TPSU
- Transaction Processing Service User (TPSU)
- người ký kết hợp đồng dịch vụ ban đầu
- Prime Service Contractor (PSC)
- người sử dụng của dịch vụ truyền tải
- Transport Service User (TS-user)
- người sử dụng dịch vụ
- service user
- người sử dụng dịch vụ
- Service User (SU)
- người sử dụng dịch vụ gọi
- calling service user
- người sử dụng dịch vụ xử lý giao dịch
- Transaction Processing Service User (TPSU)
- nguyên mẫu dịch vụ trừu tượng
- Abstract Service Primitive (ASP)
- nhà cung cấp dịch vụ
- service provider
- nhà cung cấp dịch vụ Internet
- ISP (Internetservice provider)
- nhà cung cấp dịch vụ lưu lượng quốc tế
- International Traffic Service Provider (ITSP)
- nhà cung cấp dịch vụ mạng
- Network Service Provider (NSP)
- nhà cung cấp dịch vụ nâng cao
- Enhanced Service Provider (ESP)
- nhà cung cấp dịch vụ nội hạt
- Local Service Provider (LSP)
- nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến
- On-Line Service Provider (OLSP)
- nhà cung cấp dịch vụ truyền thông điện tử
- Electronic Communications Service Provider (ECSP)
- nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
- Applications Service Provider (ASP)
- Nhà cung cấp dịch vụ UPT
- UPT Service Provider (UPTSP)
- nhà cung cấp dịch vụ xử lý giao dịch
- Transaction Processing Service Provider (TPSP)
- nhà cung cấp dịch vụ được ủy quyền
- Authorized Service Provider (ASP)
- nhà dịch vụ
- service building
- nhà dịch vụ công cộng
- public service building
- nhà khai thác dịch vụ vệ tinh chuyên hóa
- Specialized Satellite Service Operator (SSSO)
- nhân viên dịch vụ danh bạ
- Directory Service Agent (DSA)
- nhật ký dịch vụ
- service log
- nhóm công tác tập trung vào nhà cung cấp dịch vụ ([[]] ba bên [[]])
- Service Provider-focused Working Group (Trilateral) (SPWG)
- nhóm phát triển chất lượng dịch vụ
- Quality of Service Development Group (QSDG)
- nội dung dịch vụ
- service content
- nút dịch vụ
- Service Node (SN)
- nút dịch vụ băng rộng
- Broadband Service Node (BSN)
- nút dịch vụ của công ty
- Carrier Service Node (CSN)
- ống dịch vụ
- service pipe
- phẩm chất dịch vụ, chất lượng dịch vụ
- Quality of Service (QoS)
- phạm vi dịch vụ
- service sector
- phần dịch vụ mạng
- Network Service Part (NSP)
- phần dịch vụ trung gian
- Intermediate Service Part (ISP)
- phần quy hoạch dịch vụ
- Service Planning Segment (SPS)
- phần tử chỉ thị dịch vụ
- Service Indicator (SI)
- Phần tử dịch vụ cam kết, tranh chấp và phục hồi (CCR)
- Commitment, Concurrency and Recovery Service Element (CCRE)
- phần tử dịch vụ chuyển giao tin cậy
- Reliable Transfer Service Element (RTSE)
- phân tử dịch vụ cơ bản
- Basic Service Element (BSE)
- phần tử dịch vụ cộng sinh
- symbiotic service element
- phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
- Remote Operation Service Element (ApplicationLayer) (ROSE)
- phần tử dịch vụ kiểm soát kết hợp
- ACSE (associationcontrol service element)
- phần tử dịch vụ phục hồi tin báo
- Message Retrieval Service Element (MRSE)
- phần tử dịch vụ thông tin quản lý chung
- Common Management Information Service element (CMISE)
- phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng)
- Remote Transfer Service Element (ApplicationLayer) (RTSE)
- Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ([[]] Lớp ứng dụng [[]])
- Access Control Service Element (ApplicationLayer) (ACSA)
- phần tử dịch vụ điều khiển ứng dụng
- Application Control Service Element (INMARSAT) (ACSE)
- phần tử nhận dạng yêu cầu dịch vụ phối hợp
- Interworking Service Request Identifier
- phần tử nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ
- Service Access Point Identifier (SAPI)
- phí dịch vụ điện thoại
- telephone service charge
- phương tiện dịch vụ
- service facility
- phương tiện dịch vụ đồ họa
- graphic service facility
- phương tiện dịch vụ đồ họa
- graphics service facility
- quá trình cập nhật dịch vụ
- service update process
- Quản lý dịch vụ /Quản lý phổ
- Service management / Spectrum management (SM)
- quyền cung cấp dịch vụ
- service authority
- sáng kiến dịch vụ
- Service Initiative (SI)
- sắp xếp dịch vụ cơ bản
- Basic Service Arrangement (BSA)
- server/dịch vụ đặt tên NetBIOS
- NetBIOS Name server/service (NBNS)
- Server/Dịch vụ/Chia sẻ/Hệ thống tệp đầu xa
- Remote file Server/Service/Sharing/System (RFS)
- sự cài đặt dịch vụ
- service implementation
- sự chỉ báo hiệu dịch vụ
- service alarm indication
- sự chuyển đổi dịch vụ tên
- name service switching
- sự kết thúc dịch vụ
- separation from service
- sự ngưng dừng dịch vụ
- service break
- sự triệt các tín hiệu dịch vụ ADP
- suppression of ADP service signals
- sự từ chối dịch vụ
- denial of service
- sự xóa các tín hiệu dịch vụ ADP
- suppression of ADP service signals
- sự yêu cầu dịch vụ
- request for service
- tàu dịch vụ
- service ship
- tên dịch vụ gửi vật lý
- physical delivery service name
- thanh ghi dịch vụ động
- DSR (dynamicservice register)
- thanh ghi dịch vụ động
- dynamic service register (DSR)
- thành phần dịch vụ
- element of service
- thành phần dịch vụ
- service element
- thành phần dịch vụ của hệ thống xử lý tin báo
- Message handling System Service Element (MHS-SF)
- thành phần dịch vụ phân phát tin báo
- Message Delivery Service Element (MDSE)
- thành phần dịch vụ quản lý tin báo
- Message Administration Service Element (MASE)
- thành phần dịch vụ ứng dụng
- application service element
- thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt
- Specific Application Service Element (SASE)
- thành phần dịch vụ điểu khiển kết hợp
- ACSE (associationcontrol service element)
- tháp anten của dịch vụ di động
- Mobile Service Tower (MST)
- theo dõi dịch vụ trung kế gọi đến
- Incoming Trunk Service Observation (ITSO)
- thiết bị dịch vụ số
- digital service unit (DSU)
- thiết bị dịch vụ số
- DSU (digitalservice unit)
- thời gian dịch vụ
- service hours
- thời gian trung bình hồi phục dịch vụ
- mean time to service restoral
- thời gian trung bình hồi phục dịch vụ
- MTSR (meantime to service restoral)
- thời gian trung bình phục hồi dịch vụ
- Mean Time To Restore Service (MTRS)
- thời điểm dịch vụ đa phương tiện
- Multiple Media Service Instant (MMSI)
- thông báo dịch vụ
- Service Notification (SERVNOT)
- thông báo dịch vụ mật mã
- cryptographic service message
- thông tin dịch vụ khách hàng
- User Service Information (USI)
- thông tin được ghép kênh và dịch vụ tính toán
- Multiplexed Information and Computing service (MULTICS)
- thủ tục dịch vụ
- service routine
- thủ tục dịch vụ ngắt
- interrupt service routine
- thuê bao của dịch vụ trình diễn
- Presentation - Service - user (PS-user)
- thường trình dịch vụ ngắt
- interrupt service routine
- tiềm năng dịch vụ tài sản
- asset service potential
- tiềm năng dịch vụ tổng tài sản
- gross asset service potential
- tiền trợ cấp dịch vụ (nghỉ việc vì mưa, mất điện)
- service benefit
- tin báo yêu cầu dịch vụ
- Service Request Message (SRM)
- tín hiệu báo nhận dịch vụ
- Service Acknowledgement Signal (IACK)
- tín hiệu dải băng dịch vụ
- service band signals
- tín hiệu dịch vụ
- service signal
- tín hiệu dịch vụ kiểu cục bộ
- local mode service signal
- tính sẵn sàng của dịch vụ
- Service Availability (SA)
- tổ chức dịch vụ máy tính
- computer service Organization (CSO)
- tốc độ dịch vụ
- service rate
- trạm dịch vụ
- service station
- trạm hiển thị dịch vụ hệ thống
- system service display station
- trung tâm dịch vụ
- service center
- trung tâm dịch vụ (xã hội và phúc lợi)
- service center
- Trung tâm Dịch vụ Hỗ trợ Kỹ thuật
- Technical Assistance Service Centre (TASC)
- trung tâm dịch vụ mạng
- Network Service Centre (NSC)
- Trung tâm dịch vụ mạng NSFNet
- NSFNetwork Service Centre (NNSC)
- trung tâm dịch vụ máy tính
- computer service center
- trung tâm dịch vụ năng lượng
- energy service centre, center
- trung tâm dịch vụ sinh hoạt công cộng
- public utilities and service center
- trung tâm điều phối dịch vụ quốc tế
- International Service Coordination Centre (ISCC)
- trường dịch vụ con
- sub-service field
- trường dịch vụ phụ
- sub-service field
- từ chối dịch vụ
- denial of service
- từ chối dịch vụ
- Denial Of Service (DOS)
- tuyến nối của nhà cung cấp dịch vụ
- Service Provider Link (SPL)
- ủy ban dịch vụ công cộng
- Public Service Commission (PSC)
- văn phòng dịch vụ
- service bureau
- văn phòng dịch vụ máy tính
- computer service bureau
- văn phòng dịch vụ sửa chữa
- Repair Service Bureau (RSB)
- Vệ tinh/Dịch vụ quảng bá trực tiếp
- Direct Broadcast Satellite/Service (DBS)
- vùng dịch vụ
- service area
- vùng dịch vụ
- service area boundary
- vùng dịch vụ
- service coverage
- vùng dịch vụ chính
- primary-service area
- vùng dịch vụ chung
- common-service area (CSA)
- vùng dịch vụ chung
- CSA (commonservice area)
- vùng dịch vụ công cộng
- common service area
- vùng dịch vụ của máy phát thanh
- service area (ofbroadcasting transmitter)
- vùng dịch vụ cục bộ
- local service area
- vùng dịch vụ mở rộng
- Extended service Area (ESA)
- vùng dịch vụ sơ cấp
- primary service area
- vùng dịch vụ truyền hình
- television service area
- Vùng dịch vụ đô thị/Vùng dịch vụ di động
- Metropolitan Service Area/Mobile Service Area (MSA)
- đặc điểm dịch vụ
- service aspect
- đại diện của dịch vụ khách hàng độc lập
- Independent Customer Service Representative (ICSR)
- đại diện dịch vụ
- service representative
- đại diện dịch vụ của IBM
- IBM service representative
- đại diện dịch vụ khách hàng
- CSR customer service representative
- đại diện dịch vụ khách hàng
- customer service representative (CSR)
- đại diện dịch vụ tại chỗ
- field service representative
- đăng nhập như là một dịch vụ
- Log On As A Service
- đặt hàng dịch vụ chưa mở
- Pending Service Order (PSO)
- địa chỉ điểm truy nhập dịch vụ mạng (ISO)
- Network Service Access Point Address (ISO) (NSAPA)
- điểm chuyển dịch vụ
- service switching point
- điểm chuyển mạng dịch vụ
- Service Switching Point (SSP)
- điểm cuối dịch vụ
- service end point
- điểm dịch vụ
- service point (SP)
- điểm dịch vụ
- SP (servicepoint)
- điểm dịch vụ băng rộng
- Wideband Service Point (WSP)
- điểm dữ liệu dịch vụ
- Service Data Point (SDP)
- điểm trả lời dịch vụ công cộng
- Public Service Answering Point (PSAP)
- điểm truy cập dịch vụ
- SAP (serviceaccess-point)
- điểm truy cập dịch vụ
- service access point (SAP)
- điểm truy cập dịch vụ nguồn
- source service access point (SSAP)
- điểm truy cập dịch vụ nguồn
- SSAP (sourceservice access point)
- điểm truy cập dịch vụ đích
- destination service access point (DSAP)
- điểm truy cập dịch vụ đích
- DSAP (destinationservice access point)
- điểm truy nhập dịch vụ
- service access point
- điểm truy nhập dịch vụ
- Service Access Point (SAP)
- điểm truy nhập dịch vụ kết nối số liệu
- Data - Link - Service - Access Point (DLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ lớp mạng
- Network Layer Service Access Point (NLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ lớp vật lý
- Physical Layer Service Access Point (PLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ MAC đẳng thời hỗn hợp
- Hybrid Isochronous MAC Service Access Point (HISAP)
- điểm truy nhập dịch vụ nguồn
- Source Service Access Point (SSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ trình diễn
- Presentation Layer Service Access Point (PSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ truyền tải
- Transport Service Access Point (TSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ tuyến
- Link Service Access Point (ATM) (LSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ tuyến kết nối số liệu
- Data link Service Access Point (DSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ đích
- Destination Service Access Point (DSAP)
- điểm điều khiển dịch vụ
- service control point
- điểm điều khiển dịch vụ
- Service Control Point (SCP)
- điều khiển dịch vụ
- service controls
- định dạng dịch vụ UPT
- UPT Service Profile (UPTSP)
- định tuyến và dịch vụ truy nhập từ xa (Microsoft)
- Routing and Remote Access Service (Microsoft) (RRAS)
- định tuyến, bắc cầu và chuyển các cuộc gọi dịch vụ khẩn
- Routing, Bridging, and Transfer of Emergency Service Calls (RBTESC)
- định vị tải dịch vụ
- Service Traffic Position (STP)
- đoạn chương trình dịch vụ
- service routine
- độc lập dịch vụ
- service-dependent (vs)
- đối tượng dịch vụ ứng dụng
- Application Service Object (ASO)
- đơn vị dịch vụ
- element of service
- đơn vị dịch vụ
- service element
- đơn vị dữ liệu dịch vụ
- SDU (servicedata unit)
- đơn vị dữ liệu dịch vụ
- service data unit
- đơn vị dữ liệu dịch vụ
- service data unit (SDU)
- đường dây dịch vụ dùn chung
- shared service line
- đường kênh dịch vụ danh định
- normal service channel
- đường kênh dịch vụ kỹ thuật
- engineering service channel
- đường kênh dịch vụ tiêu chuẩn
- normal service channel
- đường kênh dịch vụ-dự bị
- stand-by service channel
- đường kênh dịch vụ-dự phòng
- stand-by service channel
- đường viền (bao) của vùng dịch vụ
- service contour
service tone
servicing
utility
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
service
- ban dịch vụ
- service department
- bảo hiểm dịch vụ gia đình
- home service assurance
- các công ty dịch vụ
- service companies
- các dịch vụ bổ trợ
- support service
- các nghề dịch vụ
- service occupations
- các nhà cung cấp dịch vụ độc quyền
- exclusive service suppliers
- các phương tiện nâng cao dịch vụ
- service enhancements
- căn hộ có cung ứng đầy đủ những dịch vụ của khách sạn
- service flat
- căn hộ có dịch vụ
- service flat
- chấp nhận dịch vụ
- acceptance of service
- chỉ làm dịch vụ thực hiện
- execution only service
- chỉ nam dịch vụ thương mại
- business service guide
- chỉ số dịch vụ
- service index
- chu kỳ sống của một sản phẩm hay dịch vụ
- life cycle of a product or service
- công ty dịch vụ
- service bureau
- công ty dịch vụ
- service industry
- công ty dịch vụ công-ten-nơ
- integrated container service
- công ty dịch vụ quảng cáo thương mại
- commercial advertising service company
- công ty dịch vụ vi tính
- computer service
- cung cấp một dịch vụ
- supply of a service
- dịch vụ (chuyên chở) tận nhà
- door-to-door service
- dịch vụ bán hàng tận nhà
- home service
- dịch vụ bao bì
- packing service
- dịch vụ bảo dưỡng miễn phí
- after (-sales) service
- dịch vụ bao thầu toàn bộ
- turnkey service
- dịch vụ bảo trì
- maintenance service
- dịch vụ bưu chính
- mail service
- dịch vụ bưu chính
- postal service
- dịch vụ cá biệt
- personal service
- dịch vụ cấp dưỡng
- feeder service
- dịch vụ chỉ đường
- routing service
- dịch vụ chở hàng
- freight service
- dịch vụ chở hàng từ bờ biển đến bờ biển
- coast-to-coast freight service
- dịch vụ cho thuê
- rental service
- dịch vụ chuyên chở tốc hành
- express shipment service
- dịch vụ chuyển phát nhanh
- courier service
- dịch vụ chuyển thư trả lời
- business reply service
- dịch vụ cơ bản
- basic service
- dịch vụ có tính tiêu dùng
- consumer service
- dịch vụ cố vấn tài chính
- financial advisory service
- dịch vụ con thoi
- shuttle service
- dịch vụ công cộng
- public service
- dịch vụ công-ten-nơ tốc hành
- express container service
- dịch vụ cùng máy bay cho suốt chuyến
- through-plane service
- dịch vụ cứu hộ
- salvage service
- dịch vụ danh sách gởi thư
- mailing list service
- dịch vụ du lịch
- tourist service
- dịch vụ gia đình
- domestic service
- dịch vụ giao dịch vàng
- gold transaction service
- dịch vụ giao hàng
- delivery service
- dịch vụ giao hàng tận nơi
- door-to-door delivery service
- dịch vụ giao hàng thu tiền (của bưu điện)
- cash-on-delivery service
- dịch vụ giao nhận
- carriage and delivery service
- dịch vụ giao tận nhà
- home delivery service
- dịch vụ giao thông liên lạc
- transport and telecommunication service
- dịch vụ gom hàng (công-ten-nơ)
- consolidation service
- dịch vụ gom hàng (để gởi tàu chuyển đi)
- joint-cargo service
- dịch vụ hạn chế
- limited service
- dịch vụ hàng không
- air service
- dịch vụ hàng không nhu yếu
- Essential air Service
- dịch vụ hạng nhất
- first-class service
- dịch vụ hậu mại
- after (-sales) service
- dịch vụ hỗ trợ
- supporting service
- dịch vụ hợp đồng
- contract service
- dịch vụ hướng vào khách hàng
- customer-oriented service
- dịch vụ kết hợp
- joint service
- dịch vụ khách hàng
- customer service
- dịch vụ miễn phí
- free service
- dịch vụ mua bán hàng qua bưu điện
- mail-order service
- dịch vụ mua hàng
- buying service
- dịch vụ mướn ngoài
- contract service
- dịch vụ ngân hàng
- banking service
- dịch vụ nhanh
- prompt service
- dịch vụ nhanh
- quick service
- dịch vụ nợ
- debt service
- dịch vụ nối mạng quảng cáo
- commercial online service
- dịch vụ phát chuyển bưu kiện tận nhà
- parcel delivery service
- dịch vụ phát từng nhà
- door-to-door courier service
- dịch vụ phòng ngừa tổn thất
- loss prevention service
- dịch vụ quản lý tiền mặt
- cash management service
- dịch vụ sau khi bán
- after (-sales) service
- dịch vụ sau khi bán
- after-sale service
- dịch vụ sau khi bán
- back-up service
- dịch vụ tách dỡ công-ten-nơ
- deconsolidation service
- dịch vụ tài chính
- financial service
- dịch vụ tại phòng
- room service
- dịch vụ tạm thời
- provisional service
- dịch vụ tàu biển định kỳ
- regular service
- dịch vụ tàu công-ten-nơ tốc hành (chỉ dừng ở các cảng chính)
- express container service
- dịch vụ tàu xe con thoi (đi lại giữa hai điểm giao thông)
- shuttle service
- dịch vụ telex
- telex service
- dịch vụ theo lịch trình
- schedule service
- dịch vu thiết kế
- design service
- Dịch vụ Thống kê Nhà nước
- Government Statistical Service
- dịch vụ thu lượm tin
- clipping service
- dịch vụ thư phát chuyển nhanh
- express mail service
- dịch vụ tiếp tân
- receptive service
- dịch vụ tín dụng tự động của ngân hàng
- bank automated credit service
- dịch vụ tín thác
- trustee service
- dịch vụ tính trực tuyến
- online computer service
- dịch vụ tốc vận
- parcel delivery service
- dịch vụ trực tiếp bốc dỡ tại bờ (của tàu công-ten-nơ)
- direct service
- dịch vụ trước khi bán
- before service
- dịch vụ trước khi bán
- pre-sales service
- dịch vụ từ cửa đến cửa
- door to door service
- dịch vụ tư vấn (kỹ thuật)
- consultant service
- dịch vụ vận chuyển
- portage service
- dịch vụ vận chuyển đến tận nơi (của công-ten-nơ)
- door-to- door transport service
- dịch vụ vận tải
- transport service
- dịch vụ về nợ
- debt service
- dịch vụ y tế
- medical service
- dịch vụ đã lập biểu
- schedule service
- dịch vụ đặt chỗ trước (chỗ ngồi trên tàu, xe, máy bay .[[..]])
- passenger reservation service
- dịch vụ điện báo
- telegraph service
- dịch vụ độc quyền
- monopoly service
- dịch vụ được thay thế
- substituted service
- dự trữ tài sản và luồng dịch vụ
- assets stock and service flows
- giá trị dịch vụ
- value of service
- gồm cả (phí) dịch vụ
- service included
- hãng dịch vụ trọn gói
- full service agency
- hãng quảng cáo cung cấp dịch vụ toàn diện
- full-service advertising agency
- hãng quảng cáo dịch vụ toàn bộ
- comprehensive service advertising agency
- hợp đồng dịch vụ
- service agreement
- hợp đồng dịch vụ
- service contract
- nền kinh tế dịch vụ
- service economy
- ngành dịch vụ
- service business
- ngành dịch vụ
- service industry
- nghành dịch vụ cần cho người tiêu dùng
- consumer service
- người cung cấp dịch vụ
- service provider
- người tiêu dùng dịch vụ
- service consumer
- phí dịch vụ
- service charge
- phí dịch vụ
- service fee
- phí dịch vụ (công- ten-nơ) chất chung
- LCL service charge
- phí dịch vụ chung
- service charge
- phí dịch vụ ngân hàng
- bank service charges
- phòng dịch vụ
- service department
- phòng dịch vụ khách hàng
- customer service department
- quảng cáo ngành dịch vụ
- service advertising
- sự chấp nhận dịch vụ
- acceptance of service
- sự cung cấp dịch vụ
- provision of service
- sự định phí theo dịch vụ
- service costing
- thỏa ước dịch vụ
- service agreement
- tiền thuê dịch vụ giao nhận (hàng hóa)
- carriage and delivery service
- tổ chức dịch vụ
- service organization
- trạm dịch vụ
- service station
- trạm dịch vụ (ô tô)
- service station
- trung tâm dịch vụ kinh doanh
- business service center
- trung tâm dịch vụ vi tính
- computer service center
- văn phòng dịch vụ
- service bureau
- văn phòng dịch vụ các nhà đầu tư
- Investors Service Bureau
- việc làm trong khu vực tam đẳng, dịch vụ
- service jobs
- vòng đời sản phẩm hay dịch vụ
- life cycle of a product or service
- xí nghiệp dịch vụ
- service concern
- xí nghiệp dịch vụ
- service enterprise
- định phí theo dịch vụ
- service costing
- đường dịch vụ
- service road
Xem thêm các từ khác
-
Máy phủ bằng sơn xì
airbrush coater -
Máy phun
atomizer, blowgun, eductor, ejector, engine injector, gun, injector, sprayer, máy phun nước, water atomizer, ống máy phun, atomizer quill, máy... -
Máy tạo xung điện
surge generator -
Máy tạo xung đồng bộ
sync pulse generator -
Tiếng
danh từ, language, sound, voice, sound, voice, language, name, reputation, hour, ấn bản tiếng nhật, japanese (language) version, edition, phiên... -
Bộ dò tìm vị trí mỏng
thin spot detector -
Bộ đo tính rõ rệt Luckiesh-Moss
luckiesh-moss visibility meter, giải thích vn : một dụng đo với hai bộ lọc có tỷ trọng thay đổi chỉ ra sự suy giảm trong khả... -
Bộ đồ vẽ
drafting accessories, drafting kit, drawing accessories, set of drawing instruments -
Bộ dò vô tuyến
radio tracking, giải thích vn : một quá trình trong đó một sóng vô tuyến hay rađa ngắm vào một mục tiêu và liên tục giám sát... -
Bộ dò xuôi chiều
downstream keyer -
Bờ dốc
jamb, reader, bank, bent, side slope, slope, talus, split up -
Bộ đọc
input routine, player, reader, sensing unit -
Dịch vụ an toàn
security service, safety service -
Dịch vụ ba bên
three-party service -
Máy tẩy nhờn
degreaser, giải thích vn : một loại máy được dùng để loại bỏ dầu , mỡ khỏi một [[vật.]]giải thích en : a machine used... -
Máy thăm dò
boring machine, probe, máy thăm dò ion bari, barium ion cloud probe, máy thăm dò nằm nghiêng, oblique probe, máy thăm dò điện ly bari, barium... -
Máy thăm dò điều biến âm thanh
audio-modulated radiosonde, giải thích vn : một loại máy truyền sóng radio thu nhỏ được treo trên cao , có sóng mang được điều... -
Máy thăm dò theo thời gian
chronometric radiosonde, giải thích vn : một máy thăm dò phát ra các dữ liệu khí tượng tại các khoảng thời gian tương ứng... -
Tiếng chuông
bell, ringback tone, ringer, ringing tone, bell -
Bờ dốc (sông)
brae
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.