Bài 137
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 137
proposed, shelter, presence, affairs, named, ordinary, circumstances, mile, sweep, remains
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1361 | proposed | /prəˈpəʊzd/ |
v.
|
đề xuất | |
1362 | shelter | /ˈʃeltər/ |
n.
|
chỗ trú ấn, sự trú ẩn | |
1363 | presence | /ˈprezns/ |
n.
|
sự có mặt | |
1364 | affairs | /əˈferz/ |
n.
|
chuyện, vấn đề | |
1365 | named | /neɪmd/ |
v.
|
đặt tên | |
1366 | ordinary | /ˈɔːrdneri/ |
adj.
|
bình thường | |
1367 | circumstances | /ˈsɜːrkəmstænsiz/ |
n.
|
những hoàn cảnh, trường hợp | |
1368 | mile | /maɪl/ |
n.
|
dặm | |
1369 | sweep | /swiːp/ |
v.
|
quét | |
1370 | remains | /rɪˈmeɪnz/ |
n.
|
những tàn dư, tàn tích |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1365. name sb after sb: đặt tên ai theo tên của ai.
1367. in any circumstances: trong bất kỳ trường hợp nào
1368. mile: dặm tương đương với 1,609344 km
C/ Examples
PROPOSED |
He proposed changes in the company policy. | |
The government proposed a new law concerning environmental protection. | ||
SHELTER |
- Take shelter: trú ẩn | Never take shelter under a tree when there is a storm. | ||
- Look for shelter: tìm chỗ trú ẩn | Because of the rain, everyone was looking for shelter. | |||
PRESENCE |
Your presence is a great honor. | |
She was very happy with her boyfriend’s presence at the party. | ||
AFFAIRS |
- Foreign affairs: các vấn đềnước ngoài | He is an expert on foreign affairs. | ||
- international affairs: các vấn đề quốc tế | My father often reads the newspaper for international affairs. | |||
NAMED |
My baby was named after my favorite singer. | |
They named the baby Robin. | ||
ORDINARY |
- Ordinary people: những người bình thường | This is not the place for ordinary people like you and me. | ||
- Ordinary meals: những bữa ăn bình thường | I often prepare very ordinary meals for the whole family. | |||
CIRCUMSTANCES |
In some circumstances, we can break the contract. | |
I’m not sure we can trust him in any circumstances. | ||
MILE |
My house is one mile away from the school. | |
It took him a 20-mile drive to get to work. | ||
SWEEP |
Remember to sweep the floor before going out. | |
My daughter often helps me sweep the house. | ||
REMAINS |
He fed the remains of his breakfast to the dog. | |
They found some prehistoric remains which are useful for research. | ||
Lượt xem: 46
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.