Bài 138
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 138
admire, Catholic, dust, operation, rain, tree, nobody, Henry, Robert, village
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1371 | admire | /ədˈmaɪər/ |
v.
|
ngưỡng mộ | |
1372 | Catholic | /ˈkæθlɪk/ |
adj.
|
thuộc về Công giáo | |
1373 | dust | /dʌst/ |
n.
|
bụi bẩn | |
1374 | operation | /ˌɑːpəˈreɪʃn/ |
n.
|
ca phẫu thuật | |
1375 | rain | /reɪn/ |
n.
|
mưa | |
1376 | tree | /triː/ |
n.
|
cây cối | |
1377 | nobody | /ˈnəʊbədi/ |
pron.
|
không ai | |
1378 | Henry | /ˈhenri/ |
n.
|
Henry (tên người) | |
1379 | Robert | /ˈrɒbɜːt/ |
n.
|
Robert (tên người) | |
1380 | village | /ˈvɪlɪdʒ/ |
n.
|
ngôi làng |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1371. nobody = no one.
Trong văn nói thì 'nobody' phổ biến hơn 'no one'.
C/ Examples
ADMIRE |
I really admire his devotion. | |
Although no one likes him, people have to admire his ability to resolve problems. | ||
CATHOLIC |
She is a Catholic. | |
There is a Catholic church at the end of this street. | ||
DUST |
Make sure there is no dust on the sofa or you’ll have to clean it again. | |
When I found the book, it was covered with dust. | ||
OPERATION |
- a heart operation: một cuộc phẫu thuật tim | My mother has just undergone a heart operation and she is getting better. | ||
- an emergency operation: một cuộc phẫu thuật khẩn cấp | A half dozen of doctors are carrying out an emergency operation at the moment. | |||
RAIN |
Because of the rain, we stayed at home instead of going camping. | |
Rain is expected over the weekend. | ||
TREE |
They are planting a tree in the garden at the present moment. | |
Have you seen this tree before? | ||
NOBODY |
Nobody knows where she is now. | |
After her husband died, she had nobody to lean on. | ||
HENRY |
Henry is one of my best friends. | |
Have you read “Last Leaf” by O. Henry yet? | ||
ROBERT |
Her husband’s name is Robert. | |
She has never mentioned the name Robert before. | ||
VILLAGE |
- a small village: một khu làng nhỏ | Mary was born in a small village on the hill. | ||
- a fishing village: một làng chài | We are going to visit a fishing village this weekend. | |||
Lượt xem: 82
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.