Bài 165
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 165
principles, competition, railroad, safe, proved, carrying, horses, kiss, Mercer, wheel
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1641 | principles | /ˈprɪnsəplz/ |
n.
|
nguyên tắc | |
1642 | competition | /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ |
n.
|
cạnh tranh, thi đấu | |
1643 | railroad | /ˈreɪlrəʊd/ |
n.
|
đường tàu | |
1644 | safe | /seɪf/ |
adj.
|
an toàn | |
1645 | proved | /pru:vd/ |
v.
|
chứng minh | |
1646 | carrying | /ˈkærɪɪŋ/ |
v.
|
mang, vác | |
1647 | horses | /ˈhɒrsɪz/ |
n.
|
con ngựa | |
1648 | kiss | /kɪs/ |
v.
|
hôn, thơm | |
1649 | Mercer | /ˈmɜ:sə/ |
n.
|
tên riêng chỉ người | |
1650 | wheel | /wi:l/ |
n.
|
bánh xe |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1645. proved là động từ có quy tắc ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ "prove".
1646. carrying là danh động từ được cấu tạo bằng cách thêm đuôi "ing" vào sau động từ "carry", có chức năng như một danh từ trong câu.
C/ Examples
PRINCIPLES |
There are three fundamental principles of operating this machine. | |
One of my moral principles is not telling a lie. | ||
COMPETITION |
Students are in intense competition for getting accepted into prestigious universities. | |
She received many offers from big companies after winning the talent competition. | ||
RAILROAD |
An accident happened when a little girl was trying to cross the railroad. | |
People should follow warnings when going across the railroad to avoid regretful accidents. | ||
SAFE |
Playing football on the pavement is not safe for children. | |
Gold is a safe investment channel at this moment. | ||
PROVED |
He proved himself to be innocent but nobody trusts him. | |
Scientists proved the theory that mosquitoes appeared on the earth at least 170 million years ago. | ||
CARRYING |
Carrying heavy things is harmful to your back. | |
Carrying twins makes her more tired. | ||
HORSES |
One of his horses won a victory in the race. | |
He takes care of his horses like his children. | ||
KISS |
They usually kiss their children before going to sleep. | |
Men usually kiss women on both cheeks as a way of popular greeting in Europe. | ||
MERCER |
Mercer was an American who wrote the words to more than 1000 popular songs. | |
Mercer won 4 Oscars throughout his life. | ||
WHEEL |
He had the front wheel of his bike replaced one week ago. | |
This is the first time I've sat behind the wheel since my accident. | ||
Lượt xem: 2.037
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 169
2.035 lượt xemBài 168
8 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.