Bài 168
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 168
neighborhood, relative, teachers, independent, puzzle, nose, dogs, waited, naturally, stone
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1671 | neighborhood | /ˈneɪbərhʊd/ |
n.
|
vùng lân cận | |
1672 | relative | /ˈrelətɪv/ | n.
adj.
|
- họ hàng - liên quan |
|
1673 | teachers | /ˈtiːtʃərz/ |
n.
|
giáo viên | |
1674 | independent | /ɪndɪˈpendənt/ |
adj.
|
độc lập | |
1675 | puzzle | /ˈpʌzl/ |
n.
|
câu đố | |
1676 | nose | /nəʊz/ |
n.
|
cái mũi | |
1677 | dogs | /dɔːɡz/ |
n.
|
những con chó | |
1678 | waited | /'weɪtɪd/ |
v.
|
chờ đợi | |
1679 | naturally | /ˈnætʃrəlɪ/ |
adv.
|
tự nhiên | |
1680 | stone | /stəʊn/ |
n.
|
hòn đá, viên đá |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1673. teachers là dạng số nhiều của danh từ đếm được teacher
1677. dogs là dạng số nhiều của danh từ đếm được dog
1678. waited là dạng quá khứ của động từ theo quy tắc wait
C/ Examples
NEIGHBORHOOD |
He lives in my neighborhood. | |
We have just moved to a pleasant neighborhood. | ||
RELATIVE |
- They showed the police relative evidence. | |
She is my relative. | ||
TEACHERS |
English teachers are needed in my school. | |
Teachers are highly respected in my country | ||
INDEPENDENT |
Mozambique became an independent state in 1975. | |
Living alone has made me much more independent. | ||
PUZZLE |
The meaning of the poem remains a puzzle. | |
Putting these puzzles together is interesting. | ||
NOSE |
He has a high nose. | |
He broke his nose in the game. | ||
DOGS |
I could hear some dogs barking. | |
She took her dogs for a walk. | ||
WAITED |
The children rang the bell and waited. | |
They have waited for success for years. | ||
NATURALLY |
Naturally, girls get upset when things go wrong. | |
She misses him naturally without a reason. | ||
STONE |
Most of the houses in my town are built of stone. | |
He gave her a lucky stone as a gift after his journey. | ||
Lượt xem: 8
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 172
2.037 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBài 170
8 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.