Bài162
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 162
calculate, platform, drag, mere, tomorrow, faces, pure, fighting, resources, increases
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1611 | calculate | /ˈkælkjuleɪt/ |
v.
|
tính toán | |
1612 | platform | /ˈplætfɔːm/ |
n.
|
nền, bục, sân ga | |
1613 | drag | /dræɡ/ |
v.
|
kéo | |
1614 | mere | /mɪə/ |
adj.
|
chỉ | |
1615 | tomorrow | /təˈmɒrəʊ/ |
adv.
|
ngày mai | |
1616 | faces | /feɪsiz/ |
n.
|
những khuôn mặt | |
1617 | pure | /pjʊə/ |
adj.
|
nguyên chất, tinh khiết | |
1618 | fighting | /faɪtiŋ/ |
v.
|
đánh nhau | |
1619 | resources | /rɪˈzɔːsɪz/ |
n.
|
các nguồn | |
1620 | increases | /ɪnˈkriːsiz/ |
n.
|
sự tăng, gia tăng |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1620. increases in something: những gia tăng về cái gì.
C/ Examples
CALCULATE |
We need to calculate how much it will cost for the whole trip before buying tickets. | |
Can you help me calculate my total expenses? | ||
PLATFORM |
She is waiting for him at the platform. | |
He went to the platform and made a speech. | ||
DRAG |
He had to drag the equipment the whole way after the tires fell off. | |
He seemed to drag his feet to the office. | ||
MERE |
His mere presence makes her happy. | |
He is a mere kid. Do not treat him so harshly. | ||
TOMORROW |
My children will start school tomorrow. | |
Are you free tomorrow evening? My mother wants you to come over and have dinner. | ||
FACES |
- lovely faces: những khuôn mặt đáng yêu | I love seeing the lovely faces of my students. | ||
- innocent faces: những gương mặt ngây thơ | It’s heartbreaking to see the innocent faces of the kids who have just lost their parents in the accident. | |||
PURE |
The air in the countryside feels much more pure. | |
This is a bottle of pure alcohol. | ||
FIGHTING |
When I saw him, he was fighting with some men. | |
Stop fighting, children! | ||
RESOURCES |
This country is rich in natural resources. | |
The school library is one of the most valuable resources for studying. | ||
INCREASES |
The drastic population increases are worrying the government in that country. | |
There have been some increases in sales this month. | ||
Lượt xem: 2.042
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.