Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Buck

Nghe phát âm

Mục lục

/bʌk/

Thông dụng

Danh từ

Hươu đực, hoẵng đực, nai đực; thỏ đực
Người diện sang, công tử bột
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô la
(thân mật) bạn già, bạn thân
old buck
Cái lờ (bắt lươn)
Chuyện ba hoa khoác lác
Cái giá đỡ, cái chống (để cưa ngang súc gỗ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật nhắc đến lượt chia bài
tội, lỗi
to pass the buck to somebody
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đổ tội cho người khác, hoặc khiến người khác chịu trách nhiệm cho việc của mình
răng thỏ
buck teeth
buck toothed (tính từ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) nước giặt quần áo; nước nấu quần áo

Nội Động từ

Nhảy chụm bốn vó, nhảy cong người lên (ngựa)
to buck someone off
nhảy chụm bốn vó hất ngã ai (ngựa)
nhanh gấp rút
to buck up
làm nhanh, làm gấp rút
buck up!
mau lên!, nhanh lên!
Vui vẻ lên, phấn khởi lên, hăng hái lên

Ngoại động từ

(từ lóng) làm phấn khởi, động viên
to feel greatly bucked up
cảm thấy hết sức phấn chấn
Lừa ai
Giặt; nấu (quần áo)

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

công nhân nghiền quặng

Điện lạnh

hiệu ứng giảm

Kỹ thuật chung

bệ đỡ
bệ đỡ máy cưa
khung cửa

Giải thích EN: The frame for a finished door.

Giải thích VN: Khung của một cửa hoàn thiện.

giá đối
giá máy
giá nung
máy nghiền quặng

Kinh tế

cái chống
cái giá đỡ
đồng đô-la Mỹ
ống bắt lươn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
bull , stag
verb
bound , combat , contest , dislodge , dispute , duel , fight , jerk , jump , leap , oppose , prance , repel , start , throw , traverse , trip , unseat , vault , withstand , challenge , resist
phrasal verb
cheer , hearten , nerve , perk up

Xem thêm các từ khác

  • Buck-boost regulator

    bộ điều chỉnh đẩy kéo,
  • Buck-fever

    Danh từ: (từ mỹ) sự kích thích của dân mới vào nghề, mới lãnh trách nhiệm,
  • Buck-horn

    Danh từ: sừng hươu,
  • Buck-tooth

    Danh từ: răng vẩu,
  • Buck saw

    cưa hình cung, cái cưa hình cung,
  • Buck scraper

    máy cặp dồn đống, máy cạp dồn đống,
  • Buck stay

    cốt sắt (xây dựng), cột chống,
  • Buckboard

    / ´bʌk¸bɔ:d /, Danh từ: (từ mỹ) xe ngựa bốn bánh,
  • Bucked

    / ´bʌkt /, tính từ, (thông tục) hài lòng; thoả chí,
  • Bucked ore

    Địa chất: quặng giàu,
  • Bucker

    / ´bʌkə /, Cơ khí & công trình: thợ nghiền, Hóa học & vật liệu:...
  • Bucket

    / 'bʌkit /, Danh từ: thùng, xô (để múc nước), pittông (ống bơm), gầu (ở guồng nước),
  • Bucket-ladder dredge

    tàu cuốc nhiều gàu,
  • Bucket-pump

    ống dâng nước, ống dẫn nước,
  • Bucket-scraper elevator

    máy nâng kiểu gàu cào,
  • Bucket-seat

    Danh từ: ghế một chỗ ngồi (trên ô tô, máy bay),
  • Bucket-shop

    Danh từ: doanh nghiệp không đăng ký, chủ yếu để bán vé máy bay giá rẻ,
  • Bucket-tipping device

    cơ cấu lật gầu,
  • Bucket (-ladder) dredge

    tàu cuốc có nhiều gàu múc liên hoàn,
  • Bucket (for drilling work)

    gàu dùng cho công tác khoan,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top