- Từ điển Anh - Việt
Corrosive
Nghe phát âmMục lục |
/kə'rousiv/
Thông dụng
Tính từ
Gặm mòn, phá huỷ dần
Danh từ
Chất gặm mòn
Chuyên ngành
Xây dựng
ăn mòn
Cơ - Điện tử
Chất ăn mòn, ăn mòn
Kỹ thuật chung
làm ăn mòn
ăn mòn
Địa chất
chất ăn mòn, chất gặm mòn, (có tính) ăn mòn, gặm mòn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- acerb , acerbic , acrid , biting , caustic , corroding , cutting , destructive , erosive , incisive , sarcastic , strongly acid , trenchant , venomous , virulent , wasting , acid , acidic , astringent , mordacious , mordant , pungent , scathing , sharp , slashing , stinging , truculent , vitriolic , abrasive , carking , eroding , fretting , vexing
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Corrosive agent
chất ăn mòn, chất xâm thực, chất xâm thực, -
Corrosive cargo
hàng hoá có tính ăn mòn, hàng hóa có tính ăn mòn, -
Corrosive environment aggressive
môi trường ăn mòn, -
Corrosive environment agressive
môi trường ăn mòn, -
Corrosive materials
vật liệu ăn mòn, -
Corrosive media
môi trường ăn mòn, -
Corrosive medium
môi trường ăn mòn, môi trường xâm thực, high-corrosive medium, môi trường ăn mòn mạnh, slightly corrosive medium, môi trường ăn... -
Corrosive point
chất độc ănmòn, -
Corrosive power
khả năng ăn mòn, -
Corrosive sulphur
lưu huỳnh hoạt tính, -
Corrosive ulcer
viêm lợi hoại thư, -
Corrosive water
nước ăn mòn, nước ăn mòn, -
Corrosive wear
sự ăn mòn, sự ăn mòn, sự ăn mòn, -
Corrosive wear test
sự thử ăn mòn, sự thử chịu mòn, -
Corrosiveness
/ kə'rousivnis /, Danh từ: sức gặm mòn, sức phá huỷ dần, Kỹ thuật chung:... -
Corrosivepoint
chất độc ăn mòn, -
Corrosiveulcer
viêm lợi hoại thư, -
Corrosivity
hoạt tính ăn mòn, -
Corrug-mater
máy đo kiểm tramặt đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.