Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Aggravate

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object), -vated, -vating.

to make worse or more severe; intensify, as anything evil, disorderly, or troublesome
to aggravate a grievance; to aggravate an illness.
to annoy; irritate; exasperate
His questions aggravate her.
to cause to become irritated or inflamed
The child's constant scratching aggravated the rash.

Antonyms

verb
appease , gladden , make happy , mollify , soften , alleviate , help , improve , relieve , soothe

Synonyms

verb
be at , be on the back of , bother , bug , bum * , dog , drive up the wall , exasperate , gall , get , get on one’s nerves , get to , give a hard time , grate , hack , irk , irritate , nag , needle , nettle , peeve , pester , pick on , pique , provoke , tease , vex , wig *notes:to aggravate is to make something worse , while to exacerbate is to increase something\'s bitterness or harshnessaggravate means \'to add to\' an already troublesome or vexing matter or condition while irritate means \'to vex , annoy , or chafe\'irritate means \'inflame\' (originally \'excite , rouse\'); aggravate means \'worsen\' , complicate , deepen , enhance , exacerbate , exaggerate , heighten , increase , inflame , intensify , magnify , mount , rise , rouse , worsennotes:to aggravate is to make something worse , redouble , chafe , disturb , fret , put out , rile , ruffle , aggrandize , aggrieve , anger , arouse , enlarge , feed , heat , incense , infuriate , madden , raise , rankle , stimulate , stir , upset , worsen

Xem thêm các từ khác

  • Aggravating

    causing or full of aggravation, i 've had an aggravating day .
  • Aggravation

    an increase in intensity, seriousness, or severity; act of making worse, the state of being aggravated., something that causes an increase in intensity,...
  • Aggregate

    formed by the conjunction or collection of particulars into a whole mass or sum; total; combined, botany ., geology . (of a rock) consisting of a mixture...
  • Aggregation

    a group or mass of distinct or varied things, persons, etc., collection into an unorganized whole., the state of being so collected., biology, ecology...
  • Aggregative

    of or pertaining to an aggregate., forming or tending to form an aggregate.
  • Aggress

    to commit the first act of hostility or offense; attack first., to begin to quarrel., to behave aggressively toward; attack (often fol. by upon ), verb,...
  • Aggression

    the action of a state in violating by force the rights of another state, particularly its territorial rights; an unprovoked offensive, attack, invasion,...
  • Aggressive

    characterized by or tending toward unprovoked offensives, attacks, invasions, or the like; militantly forward or menacing, making an all-out effort to...
  • Aggressiveness

    characterized by or tending toward unprovoked offensives, attacks, invasions, or the like; militantly forward or menacing, making an all-out effort to...
  • Aggressor

    a person, group, or nation that attacks first or initiates hostilities; an assailant or invader., noun, assailant , initiator , instigator , intruder ,...
  • Aggrieve

    to oppress or wrong grievously; injure by injustice., to afflict with pain, anxiety, etc., verb, oppress , abuse , afflict , grieve , hurt , injure , pain...
  • Aghast

    struck with overwhelming shock or amazement; filled with sudden fright or horror, adjective, adjective, they stood aghast at the sight of the plane crashing...
  • Agile

    quick and well-coordinated in movement; lithe, active; lively, marked by an ability to think quickly; mentally acute or aware, adjective, adjective, an...
  • Agileness

    quick and well-coordinated in movement; lithe, active; lively, marked by an ability to think quickly; mentally acute or aware, noun, an agile leap ., an...
  • Agility

    the power of moving quickly and easily; nimbleness, the ability to think and draw conclusions quickly; intellectual acuity., noun, noun, exercises demanding...
  • Aging

    the length of time during which a being or thing has existed; length of life or existence to the time spoken of or referred to, a period of human life,...
  • Agio

    a premium on money in exchange., an allowance for the difference in value of two currencies., an allowance given or taken on bills of exchange from other...
  • Agiotage

    the business of dealing in foreign exchange.
  • Agist

    to feed or pasture (livestock) for a fee.
  • Agitate

    to move or force into violent, irregular action, to shake or move briskly, to move to and fro; impart regular motion to., to disturb or excite emotionally;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top