Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Auxiliary

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

additional; supplementary; reserve
an auxiliary police force.
used as a substitute or reserve in case of need
The hospital has an auxiliary power system in case of a blackout.
(of a boat) having an engine that can be used to supplement the sails
an auxiliary yawl.
giving support; serving as an aid; helpful
The mind and emotions are auxiliary to each other. Passion is auxiliary to art.

Noun

a person or thing that gives aid of any kind; helper.
an organization allied with, but subsidiary to, a main body of restricted membership, esp. one composed of members' relatives
The men's club and the ladies' auxiliary were merged into one organization.
auxiliary verb.
auxiliaries, foreign troops in the service of a nation at war.
Navy . a naval vessel designed for other than combat purposes, as a tug, supply ship, or transport.
Nautical . a sailing vessel carrying an auxiliary propulsion engine or engines.

Antonyms

adjective
body , main

Synonyms

adjective
abetting , accessory , adjuvant , ancillary , appurtenant , backup , complementary , contributory , extra , reserve , secondary , spare , subordinate , subservient , subsidiary , supporting , assistant , collateral , supportive , emergency , standby , supplemental , supplementary , adminicular , syncategorematic
noun
accessory , accomplice , adjutant , ally , assistant , associate , companion , confederate , crutch , partner , reserve , subordinate , supporter , aide , coadjutant , coadjutor , deputy , helper , lieutenant , second , additional , adjunct , adjunctive , adminicle , ancillary , appendix , backup , branch , emergency , help , incidental , satellite , secondary , spare , subsidiary , supplement , supporting , tributary

Xem thêm các từ khác

  • Auxin

    a class of substances that in minute amounts regulate or modify the growth of plants, esp. root formation, bud growth, and fruit and leaf drop.
  • Av

    the eleventh month of the jewish calendar.
  • Av gas

    gasoline for use in piston-engined aircraft.
  • Avail

    to be of use or value to; profit; advantage, to be of use; have force or efficacy; serve; help, to be of value or profit., advantage; use; efficacy; effective...
  • Availability

    suitable or ready for use; of use or service; at hand, readily obtainable; accessible, having sufficient power or efficacy; valid., archaic . efficacious;...
  • Available

    suitable or ready for use; of use or service; at hand, readily obtainable; accessible, having sufficient power or efficacy; valid., archaic . efficacious;...
  • Availableness

    suitable or ready for use; of use or service; at hand, readily obtainable; accessible, having sufficient power or efficacy; valid., archaic . efficacious;...
  • Avalanche

    a large mass of snow, ice, etc., detached from a mountain slope and sliding or falling suddenly downward., anything like an avalanche in suddenness and...
  • Avant-garde

    the advance group in any field, esp. in the visual, literary, or musical arts, whose works are characterized chiefly by unorthodox and experimental methods.,...
  • Avarice

    insatiable greed for riches; inordinate, miserly desire to gain and hoard wealth., noun, noun, generosity , philanthropy, avidity , close-fistedness ,...
  • Avaricious

    characterized by avarice; greedy; covetous., adjective, covetous , gluttonous , hoarding , money-grubbing , pleonectic , predatory , rapacious , selfish...
  • Avariciousness

    characterized by avarice; greedy; covetous., noun, acquisitiveness , avarice , avidity , covetousness , cupidity , graspingness
  • Avast

    (used as a command to stop or cease), avast heaving !
  • Avatar

    hindu mythology . the descent of a deity to the earth in an incarnate form or some manifest shape; the incarnation of a god., an embodiment or personification,...
  • Avaunt

    away; hence.
  • Ave

    hail; welcome., farewell; good-bye., the salutation ave., ( initial capital letter ) ave maria.
  • Avenge

    to take vengeance or exact satisfaction for, to take vengeance on behalf of, verb, to avenge a grave insult ., he avenged his brother ., chasten , chastise...
  • Avenger

    to take vengeance or exact satisfaction for, to take vengeance on behalf of, noun, to avenge a grave insult ., he avenged his brother ., nemesis , retaliator...
  • Avenue

    a wide street or main thoroughfare., a means of access or attainment, a way or means of entering into or approaching a place, chiefly british ., noun,...
  • Aver

    to assert or affirm with confidence; declare in a positive or peremptory manner., law . to allege as a fact., verb, affirm , allege , argue , asseverate...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top