Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bendable

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to force (an object, esp. a long or thin one) from a straight form into a curved or angular one, or from a curved or angular form into some different form
to bend an iron rod into a hoop.
to direct or turn in a particular direction
to bend one's energies to the task.
to cause to submit or yield
to bend someone to one's will.
to modify or relax (restrictions, regulations, etc.) temporarily or in certain circumstances
to bend the rules.
to incline mentally (usually fol. by to or toward )
bending his thoughts back toward his childhood.
to pull back the string of (a bow or the like) in preparation for shooting.
Nautical . to fasten.
Archaic . to strain or brace tensely (often fol. by up ).

Verb (used without object)

to become curved, crooked, or bent
a bow that bends easily.
to assume a bent posture; stoop (often fol. by over )
to bend as one walks; to bend over and pick up something.
to turn or incline in a particular direction; be directed
The road bent toward the south.
to yield or submit; give in.
to bow in submission or reverence
bending to one's monarch.
to direct one's energies
We bent to our work as the bell sounded.

Noun

the act of bending.
something that bends; curve; crook
a bend in the road; a bend in the curtain rod.
Nautical . any of various loops or knots for joining the ends of two ropes or the like, or for joining the end of a rope or the like to some other object.
bends, Nautical .
thick planking immediately below the waterways of a wooden vessel.
the wales of a vessel.
the bends, aeroembolism ( def. 2 ) . ?

Idioms

around or round the bend
Slang . insane; crazy
These interruptions will send me round the bend!
bend or lean or fall over backward
to exert oneself to the utmost; make a serious effort
They bent over backward to make sure their guests were comfortable.

Xem thêm các từ khác

  • Bender

    a person or thing that bends, as a pair of pliers or a powered machine., slang . a drinking spree., baseball slang . curve ( def. 6a ) ., noun, binge ,...
  • Bending

    to force (an object, esp. a long or thin one) from a straight form into a curved or angular one, or from a curved or angular form into some different form,...
  • Beneath

    below; in or to a lower place, position, state, or the like., underneath, below; under, farther down than; underneath; lower in place than, lower down...
  • Benedick

    (in shakespeare's much ado about nothing ) the confident bachelor who courts and finally marries beatrice., ( lowercase ) benedict., a newly married man...
  • Benedictine

    roman catholic church ., a french liqueur originally made by benedictine monks., of or pertaining to st. benedict or the benedictines., a member of an...
  • Benediction

    an utterance of good wishes., the form of blessing pronounced by an officiating minister, as at the close of divine service., a ceremony by which things...
  • Benedictory

    of, giving, or expressing benediction.
  • Benefaction

    an act of conferring a benefit; the doing of good; a good deed, the benefit conferred; charitable donation, noun, he is known throughout the region for...
  • Benefactor

    a person who confers a benefit; kindly helper., a person who makes a bequest or endowment, as to an institution., noun, noun, antagonist , opponent , opposer,...
  • Benefactress

    a woman who confers a benefit, bequest, endowment, or the like., noun, benefactor , contributor , donator , giver
  • Benefic

    doing or promoting some good; beneficent, adjective, a benefic truce ; a benefic confluence of planets ., advantageous , beneficent , benignant , favorable...
  • Benefice

    a position or post granted to an ecclesiastic that guarantees a fixed amount of property or income., the revenue itself., the equivalent of a fief in the...
  • Beneficence

    the doing of good; active goodness or kindness; charity., a beneficent act or gift; benefaction., noun, altruism , benignancy , benignity , charitableness...
  • Beneficent

    doing good or causing good to be done; conferring benefits; kindly in action or purpose., adjective, adjective, maleficent , cold-hearted , malicious ,...
  • Beneficently

    doing good or causing good to be done; conferring benefits; kindly in action or purpose.
  • Beneficial

    conferring benefit; advantageous; helpful, law ., adjective, adjective, the beneficial effect of sunshine ., helpful in the meeting of needs, a beneficial...
  • Beneficiary

    a person or group that receives benefits, profits, or advantages., a person designated as the recipient of funds or other property under a will, trust,...
  • Benefit

    something that is advantageous or good; an advantage, a payment or gift, as one made to help someone or given by a benefit society, insurance company,...
  • Benefit society

    an association of persons to create a fund, either by dues or assessments, for the assistance of members and their families in case of sickness, death,...
  • Benevolence

    desire to do good to others; goodwill; charitableness, an act of kindness; a charitable gift., english history . a forced contribution to the sovereign.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top