Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Cement

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any of various calcined mixtures of clay and limestone, usually mixed with water and sand, gravel, etc., to form concrete, that are used as a building material.
any of various soft, sticky substances that dry hard or stonelike, used esp. for mending broken objects or for making things adhere.
Petrography . the compact groundmass surrounding and binding together the fragments of clastic rocks.
anything that binds or unites
Time is the cement of friendship.
Dentistry .
a hardening, adhesive, plastic substance, used in the repair of teeth for anchoring fillings or inlays, for filling, or for fastening crowns.
Informal . cementum.

Verb (used with object)

to unite by or as if by cement
to cement stones to form a wall; to cement a relationship.
to coat or cover with cement
to cement a floor.

Verb (used without object)

to become cemented; join together or unite; cohere.

Antonyms

verb
divide , separate , unfix

Synonyms

noun
adhesive , binder , birdlime , bond , concrete , epoxy , glue , grout , gum , gunk , lime , lute , mortar , mucilage , mud * , paste , plaster , putty , rubber cement , sand , sealant , size , solder , stickum , tarnotes:cement comes from latin caementum \'chips of stone\'; cement is an ingredient of concrete , but is not a synonym; cement should be pronounced suh-ment
verb
bind , blend , bond , cohere , combine , connect , fasten , fuse , glue , gum , join , merge , mortar , paste , plaster , seal , solder , stick together , unite , weldnotes:cement comes from latin caementum \'chips of stone\'; cement is an ingredient of concrete , but is not a synonym; cement should be pronounced suh-ment , adhesive , concrete , epoxy , glutinate , imbed , lime , lute , mastic , putty , solidify , stick , unify , weld

Xem thêm các từ khác

  • Cementation

    the act, process, or result of cementing., metallurgy . the heating of two substances in contact in order to effect some change in one of them, esp., the...
  • Cemetery

    an area set apart for or containing graves, tombs, or funeral urns, esp. one that is not a churchyard; burial ground; graveyard., noun, boot hill , catacomb...
  • Cenotaph

    a sepulchral monument erected in memory of a deceased person whose body is buried elsewhere.
  • Cense

    to burn incense near or in front of; perfume with incense.
  • Censer

    a container, usually covered, in which incense is burned, esp. during religious services; thurible.
  • Censor

    an official who examines books, plays, news reports, motion pictures, radio and television programs, letters, cablegrams, etc., for the purpose of suppressing...
  • Censorial

    an official who examines books, plays, news reports, motion pictures, radio and television programs, letters, cablegrams, etc., for the purpose of suppressing...
  • Censorious

    severely critical; faultfinding; carping., adjective, adjective, complimentary , encouraging , flattering , laudatory , praising, accusatory , captious...
  • Censoriousness

    severely critical; faultfinding; carping.
  • Censorship

    the act or practice of censoring., the office or power of a censor., the time during which a censor holds office., the inhibiting and distorting activity...
  • Censurable

    deserving censure or blame., adjective, culpable , wrong , guilty , blamable , blameful , reprehensible
  • Censure

    strong or vehement expression of disapproval, an official reprimand, as by a legislative body of one of its members., to criticize or reproach in a harsh...
  • Censuring

    strong or vehement expression of disapproval, an official reprimand, as by a legislative body of one of its members., to criticize or reproach in a harsh...
  • Census

    an official enumeration of the population, with details as to age, sex, occupation, etc., (in ancient rome) the registration of citizens and their property,...
  • Census taker

    a person who gathers information for a census.
  • Cent

    a bronze coin of the u.s., the 100th part of a u.s. dollar: made of steel during part of 1943. symbol, the 100th part of the monetary units of various...
  • Cental

    hundredweight ( def. 1 ) ., chiefly british . a hundredweight of 112 lb. (50.8 kg).
  • Centaur

    classical mythology . one of a race of monsters having the head, trunk, and arms of a man, and the body and legs of a horse., ( initial capital letter...
  • Centenarian

    pertaining to or having lived 100 years., a person who has reached the age of 100.
  • Centenary

    of or pertaining to a period of 100 years., recurring once in every 100 years, a centennial., a period of 100 years; century., a centenary celebration...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top