Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Cheek

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

either side of the face below the eye and above the jaw.
the side wall of the mouth between the upper and lower jaws.
something resembling the side of the human face in form or position, as either of two parts forming corresponding sides of various objects
the cheeks of a vise.
impudence or effrontery
He's got a lot of cheek to say that to me!
Slang . either of the buttocks.
Architecture .
one side of an opening, as a reveal.
either of two similar faces of a projection, as a buttress or dormer.
Carpentry .
a piece of wood removed from the end of a timber in making a tenon.
a piece of wood on either side of a mortise.
one side of a hammer head.
Horology . one of two pieces placed on both sides of the suspension spring of a pendulum to control the amplitude of oscillation or to give the arc of the pendulum a cycloidal form.
one of the two main vertical supports forming the frame of a hand printing press.
Machinery . either of the sides of a pulley or block.
Nautical . either of a pair of fore-and-aft members at the lower end of the head of a lower mast, used to support trestletrees which in turn support a top and often the heel of a topmast; one of the hounds of a lower mast.
Metallurgy . any part of a flask between the cope and the drag. ?

Idioms

cheek by jowl
in close intimacy; side by side
a row of houses cheek by jowl.
(with) tongue in cheek. tongue ( def. 37 ) .

Antonyms

noun
humbleness , meekness , timidity

Synonyms

noun
chop * , choppers , gill , jowl , brashness , brass * , brazenness , chutzpah * , confidence , disrespect , effrontery , gall , impertinence , impudence , insolence , lip * , nerve * , presumption , rudeness , sauce * , temerity , assumption , audaciousness , audacity , boldness , cheekiness , chutzpah , discourtesy , face , familiarity , forwardness , impudency , incivility , nerve , nerviness , overconfidence , pertness , presumptuousness , pushiness , sassiness , sauciness , crust , jaws , jowls , jugal , malar , zygoma , zygomatic bone

Xem thêm các từ khác

  • Cheek bone

    the zygomatic bone., the part of that bone below the eye forming the prominence of the cheek., the area of the cheek overlying this bone.
  • Cheekiness

    impudent; insolent, noun, a cheeky fellow ; cheeky behavior ., assumption , audaciousness , audacity , boldness , brashness , brazenness , cheek , chutzpah...
  • Cheeky

    impudent; insolent, adjective, a cheeky fellow ; cheeky behavior ., audacious , ballsy , bold , brash , brazen , disrespectful , forward , impertinent...
  • Cheep

    to chirp; peep., chiefly south midland u.s. to reveal or tell a secret (usually used in the phrase cheep it )., to express by cheeps., a chirp., verb,...
  • Cheer

    a shout of encouragement, approval, congratulation, etc., a set or traditional form of shout used by spectators to encourage or show enthusiasm for an...
  • Cheerful

    full of cheer; in good spirits, promoting or inducing cheer; pleasant; bright, characterized by or expressive of good spirits or cheerfulness, hearty or...
  • Cheerfulness

    full of cheer; in good spirits, promoting or inducing cheer; pleasant; bright, characterized by or expressive of good spirits or cheerfulness, hearty or...
  • Cheering

    providing freedom from worry[syn: comforting ], encouragement in the form of cheers from spectators; "it's all over but the shouting", adjective,...
  • Cheerio

    good-bye; good-bye and good luck., (used as a toast to one's drinking companions.), a good-bye or farewell., a toast of cheerio!
  • Cheerless

    without cheer; joyless; gloomy, adjective, adjective, drab , cheerless surroundings ., bright , cheerful , happy , uplifting, austere , black , bleak ,...
  • Cheerlessness

    without cheer; joyless; gloomy, drab , cheerless surroundings .
  • Cheery

    in good spirits; gay., promoting cheer; enlivening., adjective, lively , bright , happy , pleasant , sprightly , chipper , lighthearted , sunny , cheerful...
  • Cheese

    the curd of milk separated from the whey and prepared in many ways as a food., a definite mass of this substance, often in the shape of a wheel or cylinder.,...
  • Cheese paring

    meanly economical; parsimonious., something of little or no value., niggardly economy.
  • Cheeseburger

    a hamburger cooked with a slice of cheese on top of it.
  • Cheesemonger

    someone who sells cheese
  • Cheesiness

    of or like cheese, slang . inferior or cheap; chintzy, a cheesy aroma ; a cheesy taste ., the movie 's special effects are cheesy and unconvincing .
  • Cheesy

    of or like cheese, slang . inferior or cheap; chintzy, adjective, a cheesy aroma ; a cheesy taste ., the movie 's special effects are cheesy and unconvincing...
  • Cheetah

    a cat, acinonyx jubatus, of southwestern asia and africa, resembling a leopard but having certain doglike characteristics, often trained for hunting deer,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top