Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Conclusion

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the end or close; final part.
the last main division of a discourse, usually containing a summing up of the points and a statement of opinion or decisions reached.
a result, issue, or outcome; settlement or arrangement
The restitution payment was one of the conclusions of the negotiations.
final decision
The judge has reached his conclusion.
a reasoned deduction or inference.
Logic . a proposition concluded or inferred from the premises of an argument.
Law .
the effect of an act by which the person performing the act is bound not to do anything inconsistent therewith; an estoppel.
the end of a pleading or conveyance.
Grammar . apodosis. ?

Idioms

in conclusion
finally
In conclusion, I would like to thank you for your attention.
try conclusions with, to engage oneself in a struggle for victory or mastery over
as a person or an impediment.

Antonyms

noun
beginning , commencement , introduction , preface , prelude , start , concept , theory

Synonyms

noun
cease , cessation , close , closure , completion , consequence , culmination , denouement , desistance , development , ending , end of the line , eventuality , finale , finish , issue , outcome , payoff , period , result , stop , termination , upshot , windup , wrap , agreement , conviction , corollary , deduction , determination , illation , inference , opinion , ratiocination , resolution , resolve , sequitur , settlement , verdict , closing , consummation , stopping point , terminus , wind-up , wrap-up , last , illative , judgment , coda , dnouement , decision , end , envoi , epilogue , finality , finalization , finding , generalization , gradation , l\'envoy , liquidation , non sequitur , peroration , premise , terminus ad quem

Xem thêm các từ khác

  • Conclusive

    serving to settle or decide a question; decisive; convincing, tending to terminate; closing., adjective, adjective, conclusive evidence ., inconclusive...
  • Conclusively

    serving to settle or decide a question; decisive; convincing, tending to terminate; closing., adverb, conclusive evidence ., finally , lastly
  • Conclusiveness

    serving to settle or decide a question; decisive; convincing, tending to terminate; closing., conclusive evidence .
  • Concoct

    to prepare or make by combining ingredients, esp. in cookery, to devise; make up; contrive, verb, to concoct a meal from leftovers ., to concoct an excuse...
  • Concoction

    the act or process of concocting., something concocted, noun, a delicious concoction of beans , rice , and meat ., brew , combination , compound , contrivance...
  • Concomitance

    the quality or relation of being concomitant., concomitant ( def. 2 ) ., roman catholic church . the coexistence of the body and blood of christ in the...
  • Concomitant

    existing or occurring with something else, often in a lesser way; accompanying; concurrent, a concomitant quality, circumstance, or thing., adjective,...
  • Concord

    agreement between persons, groups, nations, etc.; concurrence in attitudes, feelings, etc.; unanimity; accord, agreement between things; mutual fitness;...
  • Concordance

    agreement; concord; harmony, an alphabetical index of the principal words of a book, as of the bible, with a reference to the passage in which each occurs.,...
  • Concordant

    agreeing; harmonious.
  • Concordat

    an agreement or compact, esp. an official one., an agreement between the pope and a secular government regarding the regulation of church matters.
  • Concourse

    an assemblage; gathering, a driveway or promenade, esp. in a park., a boulevard or other broad thoroughfare., a large open space for accommodating crowds,...
  • Concrescence

    a growing together, as of tissue or embryonic parts; coalescence.
  • Concrete

    constituting an actual thing or instance; real, pertaining to or concerned with realities or actual instances rather than abstractions; particular ( opposed...
  • Concrete mixer

    cement mixer.
  • Concretely

    constituting an actual thing or instance; real, pertaining to or concerned with realities or actual instances rather than abstractions; particular ( opposed...
  • Concretion

    the act or process of concreting or becoming substantial; coalescence; solidification., the state of being concreted., a solid mass formed by or as if...
  • Concretionary

    formed by concretion; consisting of concreted matter or masses.
  • Concretize

    to make concrete, real, or particular; give tangible or definite form to, to concretize abstractions .
  • Concubinage

    cohabitation of a man and woman without legal or formal marriage., the state or practice of being a concubine.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top