Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Country

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a state or nation
What European countries have you visited?
the territory of a nation.
the people of a district, state, or nation
The whole country backed the president in his decision.
the land of one's birth or citizenship.
rural districts, including farmland, parkland, and other sparsely populated areas, as opposed to cities or towns
Many city dwellers like to spend their vacations in the country.
any considerable territory demarcated by topographical conditions, by a distinctive population, etc.
mountainous country; the Amish country of Pennsylvania.
a tract of land considered apart from any geographical or political limits; region; district.
the public.
Law . the public at large, as represented by a jury.
country music.

Adjective

of, from, or characteristic of the country; rural
a winding country road.
of, pertaining to, or associated with country music
That Nashville station plays country records all day long.
rude; unpolished; rustic
country manners.
of, from, or pertaining to a particular country.
Obsolete . of one's own country. ?

Idioms

go to the country, British . to dissolve a Parliament that has cast a majority vote disagreeing with the prime minister and cabinet and to call for the election of a new House of Commons. Also
appeal to the country.
put oneself upon the or one's country
Law . to present one's cause formally before a jury.

Antonyms

adjective
city , metropolitan , urban
noun
city , metropolis , urbanity

Synonyms

adjective
agrarian , agrestic , arcadian , bucolic , campestral , countrified , georgic , homey , out-country , outland , provincial , rustic , uncultured , unpolished , unrefined , unsophisticatednotes:country really refers to geographical characteristics while nation refers to political and social characteristics; country comes from latin contrata (terra) \'the landscape in front of one , the landscape lying opposite to the view\' and nation is from latin nation-/natio \'race , class of person\'a nation is made up of states - and a country is a nation defined geographically , pastoral , rural , autochthonous , countryfied , enchorial , idyllic , indigenous , patrial , theocritean , unsophisticated , villatic
noun
citizenry , citizens , commonwealth , community , constituents , electors , grass roots , homeland , inhabitants , kingdom , land , native land , patria , people , polity , populace , public , realm , region , society , soil , sovereign state , state , terrain , votersnotes:country really refers to geographical characteristics while nation refers to political and social characteristics; country comes from latin contrata (terra) \'the landscape in front of one , the landscape lying opposite to the view\' and nation is from latin nation-/natio \'race , class of person\'a nation is made up of states - and a country is a nation defined geographically , back country , backwoods , boondocks * , boonies , bush , countryside , cow country , farmland , farms , forests , green belt , hinterland , middle of nowhere , outback , outdoors , province , sticks , up country , wide open space , wilderness , wilds , woodlands , woodsnotes:country really refers to geographical characteristics while nation refers to political and social characteristics; country comes from latin contrata (terra) \'the landscape in front of one , body politic , nation , district , god\'s country , boondocks , enclave , farm , farming region , fatherland , home , idyll , motherland , outland , pastoral , peninsularity , provincialism , provinciality , rural , rural parts , rustication , rusticity , territory , villa

Xem thêm các từ khác

  • Country-dance

    a dance of rural english origin in which the dancers form circles or squares or in which they face each other in two rows.
  • Country club

    a club, usually in a suburban district, with a clubhouse and grounds, offering various social activities and generally having facilities for tennis, golf,...
  • Country cousin

    a person from the country or from a small town, to whom the sights and activities of a large city are novel and bewildering.
  • Country house

    a house in the country, esp. a large and impressive house on an estate.
  • Countryman

    a native or inhabitant of one's own country., a native or inhabitant of a particular region., a person who lives in the country., an unsophisticated person,...
  • Countryside

    a particular section of a country, esp. a rural section., its inhabitants., noun, back roads , boonies , country , environment , land , landscape , non-urban...
  • Countrywoman

    a woman who is a native or inhabitant of one's own country., a woman who lives in the country., noun, compatriot , fellow citizen
  • County

    the largest administrative division of a u.s. state, one of the chief administrative divisions of a country or state, as in great britain and ireland.,...
  • Coup

    a highly successful, unexpected stroke, act, or move; a clever action or accomplishment., (among the plains indians of north america) a brave or reckless...
  • Coup de main

    a surprise attack; a sudden development.
  • Coupe

    also, coup
  • Couple

    two of the same sort considered together; pair., two persons considered as joined together, as a married or engaged pair, lovers, or dance partners, any...
  • Coupled

    two of the same sort considered together; pair., two persons considered as joined together, as a married or engaged pair, lovers, or dance partners, any...
  • Coupler

    a person or thing that couples or links together., machinery . a rod or link transmitting force and motion between a rotating part and a rotating or oscillating...
  • Couplet

    a pair of successive lines of verse, esp. a pair that rhyme and are of the same length., a pair; couple., music . any of the contrasting sections of a...
  • Coupling

    the act of a person or thing that couples., machinery ., railroads . coupler ( def. 3 ) ., electricity ., a short length of plumbing pipe having each end...
  • Coupon

    a portion of a certificate, ticket, label, advertisement, or the like, set off from the main body by dotted lines or the like to emphasize its separability,...
  • Courage

    the quality of mind or spirit that enables a person to face difficulty, danger, pain, etc., without fear; bravery., obsolete . the heart as the source...
  • Courageous

    possessing or characterized by courage; brave, adjective, adjective, a courageous speech against the dictator ., cowardly , faint-hearted , fearful , fearing...
  • Courageously

    possessing or characterized by courage; brave, a courageous speech against the dictator .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top