- Từ điển Anh - Anh
Factor
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
one of the elements contributing to a particular result or situation
Mathematics . one of two or more numbers, algebraic expressions, or the like, that when multiplied together produce a given product; a divisor
Biochemistry . any of certain substances necessary to a biochemical or physiological process, esp. those whose exact nature and function are unknown.
a business organization that lends money on accounts receivable or buys and collects accounts receivable.
a person who acts or transacts business for another; an agent.
an agent entrusted with the possession of goods to be sold in the agent's name; a merchant earning a commission by selling goods belonging to others.
a person or business organization that provides money for another's new business venture; one who finances another's business.
factor of production.
Scot. the steward or bailiff of an estate.
Verb (used with object)
Mathematics . to express (a mathematical quantity) as a product of two or more quantities of like kind, as 30 = 235, or x 2 ? y 2 = ( x + y ) ( x ? y ). Compare expand ( def. 4a ) .
to act as a factor for.
Verb (used without object)
to act as a factor. ?
Verb phrase
factor in or into, to include as an essential element, esp. in forecasting or planning
Synonyms
noun
- agency , agent , aid , antecedent , aspect , board , cause , circumstance , component , consideration , constituent , element , fixin’s , influence , ingredient , instrument , instrumentality , item , makin’s , means , part , part and parcel , point , portion , thing , building block , integrant , detail , fact , particular , author , broker , commission merchant , consignee , determinant , gene , middleman , reason
Xem thêm các từ khác
-
Factorage
the action or business of a factor., the allowance or commission paid to a factor. -
Factorial
mathematics . the product of a given positive integer multiplied by all lesser positive integers: the quantity four factorial (4!) = 4 ? 3 ?... -
Factory
a building or group of buildings with facilities for the manufacture of goods., any place producing a uniform product, without concern for individuality,... -
Factotum
a person, as a handyman or servant, employed to do all kinds of work around the house., any employee or official having many different responsibilities.,... -
Factual
of or pertaining to facts; concerning facts, based on or restricted to facts, adjective, adjective, factual accuracy ., a factual report ., biased , false... -
Factuality
of or pertaining to facts; concerning facts, based on or restricted to facts, noun, factual accuracy ., a factual report ., fact , factualness , reality... -
Factualness
of or pertaining to facts; concerning facts, based on or restricted to facts, noun, factual accuracy ., a factual report ., fact , factuality , reality... -
Factum
a statement of the facts in a controversy or legal case. -
Facula
an irregular, unusually bright patch on the sun's surface. -
Faculae
an irregular, unusually bright patch on the sun's surface. -
Facular
an irregular, unusually bright patch on the sun's surface. -
Facultative
conferring a faculty, privilege, permission, or the power of doing or not doing something, left to one's option or choice; optional, that may or may not... -
Faculties
an ability, natural or acquired, for a particular kind of action, one of the powers of the mind, as memory, reason, or speech, an inherent capability of... -
Faculty
an ability, natural or acquired, for a particular kind of action, one of the powers of the mind, as memory, reason, or speech, an inherent capability of... -
Fad
a temporary fashion, notion, manner of conduct, etc., esp. one followed enthusiastically by a group., noun, noun, standard , tradition, affectation , amusement... -
Faddish
like a fad., given to fads, a faddish , sophisticated crowd . -
Faddishness
like a fad., given to fads, a faddish , sophisticated crowd . -
Faddism
a person following a fad or given to fads, as one who seeks and adheres briefly to a passing variety of unusual diets, beliefs, etc. -
Faddist
a person following a fad or given to fads, as one who seeks and adheres briefly to a passing variety of unusual diets, beliefs, etc. -
Fade
to lose brightness or vividness of color., to become dim, as light, or lose brightness of illumination., to lose freshness, vigor, strength, or health,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.