Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Flesh.

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the soft substance of a human or other animal body, consisting of muscle and fat.
muscular and fatty tissue.
this substance or tissue in animals, viewed as an article of food, usually excluding fish and sometimes fowl; meat.
fatness; weight.
the body, esp. as distinguished from the spirit or soul
The spirit is willing but the flesh is weak.
the physical or animal nature of humankind as distinguished from its moral or spiritual nature
the needs of the flesh.
humankind.
living creatures generally.
a person's family or relatives.
Botany . the soft, pulpy portion of a fruit, vegetable, etc., as distinguished from the core, skin, shell, etc.
the surface of the human body; skin
A person with tender flesh should not expose it to direct sunlight.
flesh color.

Verb (used with object)

to plunge (a weapon) into the flesh.
Hunting . to feed (a hound or hawk) with flesh in order to make it more eager for the chase. Compare blood ( def. 16 ) .
to incite and accustom (persons) to bloodshed or battle by an initial experience.
to inflame the ardor or passions of by a foretaste.
to overlay or cover (a skeleton or skeletal frame) with flesh or with a fleshlike substance.
to give dimension, substance, or reality to (often fol. by out )
The playwright fleshed out the characters.
to remove adhering flesh from (hides), in leather manufacture.
Archaic . to satiate with flesh or fleshly enjoyments; surfeit; glut. ?

Idioms

in the flesh
present and alive before one's eyes; in person
The movie star looked quite different in the flesh.
pound of flesh, something that strict justice demands is due
but can only be paid with great loss or suffering to the payer.
press the flesh, Informal . to shake hands
as with voters while campaigning
The senator is busy as ever pressing the flesh on the campaign trail.

Synonyms

noun
beef , brawn , cells , corpuscles , fat , fatness , flesh and blood , food , meat , muscle , plasm , plasma , protoplasm , sinews , thews , weight , animality , carnality , homo sapiens , humanity , human nature , human race , living creatures , mortality , people , physicality , physical nature , race , sensuality , stock , world , earth , humankind , man , universe , body , carnage , carnassial , carnate , carneous , carnification , carnify , carrion , carrion (decaying flesh). associated words: incarnate , corpulence , excarnate , excarnation , fleshiness , incarnation , kin , mankind , obesity , plumpness , pulp , pulp (of fruit) , realty , sensualappetites , skin , substance , trichina , trichinosis

Xem thêm các từ khác

  • Flesh fly

    any fly of the family sarcophagidae, comprising species that deposit their eggs or larvae in carrion or in the flesh of living animals.
  • Flesh pot

    fleshpots,, a pot or vessel containing flesh or meat., places offering luxurious and unrestrained pleasure or amusement, the fleshpots of las vegas .,...
  • Flesh wound

    a wound that does not penetrate beyond the flesh; a slight or superficial wound.
  • Flesher

    a person who fleshes hides., a tool for fleshing hides.
  • Fleshings

    flesh-colored tights.
  • Fleshless

    the soft substance of a human or other animal body, consisting of muscle and fat., muscular and fatty tissue., this substance or tissue in animals, viewed...
  • Fleshliness

    of or pertaining to the flesh or body; bodily, corporeal, or physical., carnal; sensual, worldly, rather than spiritual., having a sensuous quality, obsolete...
  • Fleshly

    of or pertaining to the flesh or body; bodily, corporeal, or physical., carnal; sensual, worldly, rather than spiritual., having a sensuous quality, obsolete...
  • Fleshy

    having much flesh; plump; fat., consisting of or resembling flesh., botany . consisting of fleshlike substance; pulpy, as a fruit; thick and tender, as...
  • Fleuron

    a floral motif, as one used as a terminal point or in a decorative series on an object., printing . flower ( def. 6 ) .
  • Fleury

    terminating in fleurs-de-lis, ornamented with fleurs-de-lis., a cross fleury .
  • Flew

    a pt. of fly 1 .
  • Flews

    the large, pendulous sides of the upper lip of certain dogs, as bloodhounds.
  • Flex

    to bend, as a part of the body, to tighten (a muscle) by contraction., to bend., the act of flexing., british ., mathematics . an inflection point., verb,...
  • Flexibility

    capable of being bent, usually without breaking; easily bent, susceptible of modification or adaptation; adaptable, willing or disposed to yield; pliable,...
  • Flexible

    capable of being bent, usually without breaking; easily bent, susceptible of modification or adaptation; adaptable, willing or disposed to yield; pliable,...
  • Flexibleness

    capable of being bent, usually without breaking; easily bent, susceptible of modification or adaptation; adaptable, willing or disposed to yield; pliable,...
  • Flexibly

    capable of being bent, usually without breaking; easily bent, susceptible of modification or adaptation; adaptable, willing or disposed to yield; pliable,...
  • Flexile

    flexible; pliant; tractable; adaptable., adjective, ductile , flexible , flexuous , moldable , plastic , pliable , pliant , supple , workable , elastic...
  • Flexion

    anatomy ., chiefly british . flection ( defs. 1?3 ) ., the act of bending a limb., the position that a limb assumes when it is bent.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top