Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Hardy

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective, -dier, -diest.

capable of enduring fatigue, hardship, exposure, etc.; sturdy; strong
hardy explorers of northern Canada.
(of plants) able to withstand the cold of winter in the open air.
requiring great physical courage, vigor, or endurance
the hardiest sports.
bold or daring; courageous
hardy soldiers.
unduly bold; presumptuous; foolhardy.

Antonyms

adjective
feeble , infirm , invalid , sick , tender , unhealthy , weak

Synonyms

adjective
able , able-bodied , acclimatized , brawny , burly , capable , enduring , firm , fit , fresh , hale , hardened , healthy , hearty , hefty , indefatigable , in fine fettle , in good condition , in good shape , inured , lusty , mighty , muscular , physically fit , powerful , resistant , robust , rugged , seasoned , solid , sound , stalwart , staunch , stout , sturdy , substantial , tenacious , unflagging , vigorous , wellnotes:hardy means \'strong , durable , capable\' - while hearty means \'strong\' in a more active way as in hearty appetite , applause , meal , hard-bitten , hard-handed , tough , audacious , bold , courageous , dauntless , doughty , fearless , fortitudinous , gallant , game , heroic , intrepid , mettlesome , plucky , stouthearted , unafraid , undaunted , valiant , valorous , brave , daring , resolute , spartan , strong

Xem thêm các từ khác

  • Hare

    any rodentlike mammal of the genus lepus, of the family leporidae, having long ears, a divided upper lip, and long hind limbs adapted for leaping., any...
  • Hare brained

    giddy; reckless.
  • Harebell

    a low plant, campanula rotundifolia, of the bellflower family, having narrow leaves and blue, bell-shaped flowers., a plant, endymion nonscriptus, of the...
  • Harebrained

    giddy; reckless., adjective, adjective, brainy , intelligent , reasonable , sensible , smart , thoughtful, absurd , asinine , barmy , bizarre , careless...
  • Harelip

    a congenitally deformed lip, usually the upper one, in which there is a vertical fissure causing it to resemble the cleft lip of a hare., the deformity...
  • Harem

    the part of a muslim palace or house reserved for the residence of women., the women in a muslim household, including the mother, sisters, wives, concubines,...
  • Hari-kari

    hara-kiri.
  • Haricot

    any plant of the genus phaseolus, esp. p. vulgaris, the kidney bean., the seed or unripe pod of any of these plants, eaten as a vegetable.
  • Hark

    to listen attentively; hearken., archaic . to listen to; hear., a hunter's shout to hounds, as to encourage them in following the scent. ?, hark back,,...
  • Harlequin

    ( often initial capital letter ) a comic character in commedia dell'arte and the harlequinade, usually masked, dressed in multicolored, diamond-patterned...
  • Harlequinade

    a pantomime, farce, or similar play in which harlequin plays the principal part., buffoonery.
  • Harlot

    a prostitute; whore., noun, call girl , concubine , courtesan , fallen woman , floozy * , hooker , hussy , lady of the evening , loose woman , nymphomaniac...
  • Harlotry

    prostitution.
  • Harm

    physical injury or mental damage; hurt, moral injury; evil; wrong., to do or cause harm to; injure; damage; hurt, noun, verb, noun, verb, to do him bodily...
  • Harmful

    causing or capable of causing harm; injurious, adjective, a harmful idea ; a harmful habit ., adverse , bad , baleful , baneful , calamitous , cataclysmic...
  • Harmfulness

    causing or capable of causing harm; injurious, a harmful idea ; a harmful habit .
  • Harmless

    without the power or desire to do harm; innocuous, without injury; unhurt; unharmed. ?, hold harmless, law . to relieve from responsibility or liability...
  • Harmlessness

    without the power or desire to do harm; innocuous, without injury; unhurt; unharmed. ?, hold harmless, law . to relieve from responsibility or liability...
  • Harmonic

    pertaining to harmony, as distinguished from melody and rhythm., marked by harmony; in harmony; concordant; consonant., physics . of, pertaining to, or...
  • Harmonica

    also called mouth organ. a musical wind instrument consisting of a small rectangular case containing a set of metal reeds connected to a row of holes,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top