Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Issueless

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the act of sending out or putting forth; promulgation; distribution
the issue of food and blankets to flood victims.
something that is printed or published and distributed, esp. a given number of a periodical
Have you seen the latest issue of the magazine?
something that is sent out or put forth in any form.
a quantity of something that is officially offered for sale or put into circulation at one time
a new issue of commemorative stamps; a new bond issue.
a point in question or a matter that is in dispute, as between contending parties in an action at law.
a point, matter, or dispute, the decision of which is of special or public importance
the political issues.
a point the decision of which determines a matter
The real issue in the strike was the right to bargain collectively.
a point at which a matter is ready for decision
to bring a case to an issue.
something proceeding from any source, as a product, effect, result, or consequence
His words were the issue of an intelligent man.
the ultimate result, event, or outcome of a proceeding, affair, etc.
the issue of a contest.
a distribution of food rations, clothing, equipment, or ammunition to a number of officers or enlisted soldiers, or to a military unit.
offspring; progeny
to die without issue.
a going, coming, passing, or flowing out
free issue and entry.
a place or means of egress; outlet or exit.
something that comes out, as an outflowing stream.
Pathology .
a discharge of blood, pus, or the like.
an incision, ulcer, or the like, emitting such a discharge.
issues, English Law . the profits from land or other property.
the printing of copies of a work from the original setting of type with some slight changes
the third issue of the poem.
Obsolete . a proceeding or action.

Verb (used with object)

to put out; deliver for use, sale, etc.; put into circulation.
to mint, print, or publish for sale or distribution
to issue a new coin; to issue a new book.
to distribute (food, clothing, etc.) to one or more officers or enlisted soldiers or to a military unit.
to send out; discharge; emit.

Verb (used without object)

to go, pass, or flow out; come forth; emerge
to issue forth to battle.
to be sent, put forth, or distributed authoritatively or publicly, as a legal writ or money.
to be published, as a book.
to originate or proceed from any source.
to arise as a result or consequence; result
a reaction that issues from the stimulus.
Chiefly Law . to proceed as offspring, or be born or descended.
Chiefly Law . to come as a yield or profit, as from land.
Archaic . to have the specified outcome, result, etc. (often fol. by in ).
Obsolete . to end; terminate. ?

Idioms

at issue
being disputed or under discussion.
being at opposite viewpoints; in disagreement
Medical experts are still at issue over the proper use of tranquilizers.
join issue
to enter into controversy or take exception to.
to submit an issue jointly for legal decision.
take issue
to disagree; dispute
He took issue with me on my proposal for a new advertising campaign.

Xem thêm các từ khác

  • Issuer

    the act of sending out or putting forth; promulgation; distribution, something that is printed or published and distributed, esp. a given number of a periodical,...
  • Isthmian

    of or pertaining to an isthmus., ( initial capital letter ) of or pertaining to the isthmus of corinth or the isthmus of panama., a native or inhabitant...
  • Isthmus

    a narrow strip of land, bordered on both sides by water, connecting two larger bodies of land., anatomy, zoology . a connecting, usually narrow, part,...
  • Istle

    a fiber from any of several tropical american plants of the genus agave or yucca, used in making bagging, carpets, etc.
  • It

    (used to represent an inanimate thing understood, previously mentioned, about to be mentioned, or present in the immediate context), (used to represent...
  • Italian

    of or pertaining to italy, its people, or their language., a native or inhabitant of italy, or a person of italian descent., a romance language, the language...
  • Italianate

    italianized; conforming to the italian type or style or to italian customs, manners, etc., art . in the style of renaissance or baroque italy., architecture...
  • Italianism

    an italian practice, trait, or idiom., italian quality or spirit.
  • Italianization

    to become italian in manner, character, etc., to speak italian., to make italian, esp. in manner, character, etc.
  • Italianize

    to become italian in manner, character, etc., to speak italian., to make italian, esp. in manner, character, etc.
  • Italic

    designating or pertaining to a style of printing types in which the letters usually slope to the right, patterned upon a compact manuscript hand, and used...
  • Italicise

    to print in italic type., to underscore with a single line, as in indicating italics., to use italics.
  • Italicization

    to print in italic type., to underscore with a single line, as in indicating italics., to use italics.
  • Italicize

    to print in italic type., to underscore with a single line, as in indicating italics., to use italics., verb, accent , accentuate , feature , highlight...
  • Itch

    to have or feel a peculiar tingling or uneasy irritation of the skin that causes a desire to scratch the part affected, to cause such a feeling, informal...
  • Itch mite

    a parasitic mite, sarcoptes scabiei, causing itch or scabies in humans and a form of mange in animals.
  • Itchiness

    having or causing an itching sensation., characterized by itching.
  • Itching

    of, pertaining to, or characterized by an irritating sensation of the skin., of, pertaining to, or having a longing or desire to do or have something,...
  • Itchy

    having or causing an itching sensation., characterized by itching., adjective, tingling , prickling , crawly , crawling , tickling
  • Item

    a separate article or particular, a separate piece of information or news, as a short piece in a newspaper or broadcast., slang . something suitable for...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top