Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

It

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Pronoun

(used to represent an inanimate thing understood, previously mentioned, about to be mentioned, or present in the immediate context)
It has whitewall tires and red upholstery. You can't tell a book by its cover.
(used to represent a person or animal understood, previously mentioned, or about to be mentioned whose gender is unknown or disregarded)
It was the largest ever caught off the Florida coast. Who was it? It was John. The horse had its saddle on.
(used to represent a group understood or previously mentioned)
The judge told the jury it must decide two issues.
(used to represent a concept or abstract idea understood or previously stated)
It all started with Adam and Eve. He has been taught to believe it all his life.
(used to represent an action or activity understood, previously mentioned, or about to be mentioned)
Since you don't like it, you don't have to go skiing.
(used as the impersonal subject of the verb to be, esp. to refer to time, distance, or the weather)
It is six o'clock. It is five miles to town. It was foggy.
(used in statements expressing an action, condition, fact, circumstance, or situation without reference to an agent)
If it weren't for Edna, I wouldn't go.
(used in referring to something as the origin or cause of pain, pleasure, etc.)
Where does it hurt? It looks bad for the candidate.
(used in referring to a source not specifically named or described)
It is said that love is blind.
(used in referring to the general state of affairs; circumstances, fate, or life in general)
How's it going with you?
(used as an anticipatory subject or object to make a sentence more eloquent or suspenseful or to shift emphasis)
It is necessary that you do your duty. It was a gun that he was carrying.
Informal . (used instead of the pronoun its before a gerund)
It having rained for only one hour didn't help the crops.

Noun

(in children's games) the player called upon to perform some task, as, in tag, the one who must catch the other players.
Slang .
sex appeal.
sexual intercourse. ?

Idioms

get with it
Slang . to become active or interested
He was warned to get with it or resign.
have it
Informal .
to love someone
She really has it bad for him.
to possess the requisite abilities for something; be talented, adept, or proficient
In this business youeither have it or you don't.
with it
Slang .
aware of the latest fads, fashions, etc.; up-to-date.
attentive or alert
I'm just not with it early in the morning.
understanding or appreciative of something, as jazz.
Carnival Slang . being a member of the carnival.

Xem thêm các từ khác

  • Italian

    of or pertaining to italy, its people, or their language., a native or inhabitant of italy, or a person of italian descent., a romance language, the language...
  • Italianate

    italianized; conforming to the italian type or style or to italian customs, manners, etc., art . in the style of renaissance or baroque italy., architecture...
  • Italianism

    an italian practice, trait, or idiom., italian quality or spirit.
  • Italianization

    to become italian in manner, character, etc., to speak italian., to make italian, esp. in manner, character, etc.
  • Italianize

    to become italian in manner, character, etc., to speak italian., to make italian, esp. in manner, character, etc.
  • Italic

    designating or pertaining to a style of printing types in which the letters usually slope to the right, patterned upon a compact manuscript hand, and used...
  • Italicise

    to print in italic type., to underscore with a single line, as in indicating italics., to use italics.
  • Italicization

    to print in italic type., to underscore with a single line, as in indicating italics., to use italics.
  • Italicize

    to print in italic type., to underscore with a single line, as in indicating italics., to use italics., verb, accent , accentuate , feature , highlight...
  • Itch

    to have or feel a peculiar tingling or uneasy irritation of the skin that causes a desire to scratch the part affected, to cause such a feeling, informal...
  • Itch mite

    a parasitic mite, sarcoptes scabiei, causing itch or scabies in humans and a form of mange in animals.
  • Itchiness

    having or causing an itching sensation., characterized by itching.
  • Itching

    of, pertaining to, or characterized by an irritating sensation of the skin., of, pertaining to, or having a longing or desire to do or have something,...
  • Itchy

    having or causing an itching sensation., characterized by itching., adjective, tingling , prickling , crawly , crawling , tickling
  • Item

    a separate article or particular, a separate piece of information or news, as a short piece in a newspaper or broadcast., slang . something suitable for...
  • Itemization

    to state by items; give the particulars of; list the individual units or parts of, to list as an item or separate part, to compute an income-tax return...
  • Itemize

    to state by items; give the particulars of; list the individual units or parts of, to list as an item or separate part, to compute an income-tax return...
  • Itemized

    to state by items; give the particulars of; list the individual units or parts of, to list as an item or separate part, to compute an income-tax return...
  • Itemizer

    to state by items; give the particulars of; list the individual units or parts of, to list as an item or separate part, to compute an income-tax return...
  • Iterance

    iteration.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top