Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Print

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to produce (a text, picture, etc.) by applying inked types, plates, blocks, or the like, to paper or other material either by direct pressure or indirectly by offsetting an image onto an intermediate roller.
to reproduce (a design or pattern) by engraving on a plate or block.
to form a design or pattern upon, as by stamping with an engraved plate or block
to print calico.
to cause (a manuscript, text, etc.) to be published in print.
to write in letters like those commonly used in print
Print your name on these forms.
Computers . to produce (data) in legible alphanumeric or graphic form.
to indent or mark by pressing something into or upon (something).
to produce or fix (an indentation, mark, etc.), as by pressure.
to impress on the mind, memory, etc.
to fingerprint.
to apply (a thing) with pressure so as to leave an indentation, mark, etc.
The horses printed their hoofs on the wet grass.
Photography . to produce a positive picture from (a negative) by the transmission of light.

Verb (used without object)

to take impressions from type, an engraved plate, etc., as in a press.
to produce by means of a reproduction process
to print in color; to print unevenly.
to make an image by means of ink, chemical action, etc., as type, engraved plates, etc.
This type is too worn to print cleanly.
to write in characters such as are used in print
He'd rather print than use longhand.
to follow the vocation of a printer.

Noun

the state of being printed.
printed lettering, esp. with reference to character, style, or size
This print is too large for footnotes.
printed material.
a printed publication, as a newspaper or magazine.
newsprint.
a picture, design, or the like, printed from an engraved or otherwise prepared block, plate, etc.
an indentation, mark, etc., made by the pressure of one body or thing on another.
something with which an impression is made; a stamp or die.
a fingerprint.
Textiles .
a design or pattern on cloth made by dyeing, weaving, or printing with engraved rollers, blocks of wood, stencils, etc.
a cloth so treated.
an article of apparel made of this cloth.
something that has been subjected to impression, as a pat of butter.
Photography . a picture, esp. a positive made from a negative.
any reproduced image, as a blueprint.
Movies, Television . a positive copy of a completed film or filmed program ready for showing; release print.

Adjective

of, for, or comprising newspapers and magazines
print media.

Verb phrases

print in, Photography . burn ( def. 36 ) .
print out, Computers . to make a printout of. ?

Idioms

in print
in printed form; published.
(of a book or the like) still available for purchase from the publisher.
out of print
(of a book or the like) no longer available for purchase from the publisher.

Synonyms

noun
black-and-white , book , characters , composition , copy , edition , engraving , face , font , impress , impression , imprint , indentation , issue , lettering , letters , lithograph , magazine , newspaper , newsprint , periodical , photograph , printed matter , stamp , type , typeface , typescript , typesetting , writing , indent , mark , trace , trail
verb
publication calligraph , compose , disseminate , engrave , go to press , impress , imprint , issue , let roll , letter , mark , offset , publish , put to bed , reissue , reprint , run off , set , set type , stamp , strike off , copy , edition , fabric , film , fond , impression , lithograph , magazine , newspaper , picture , publication , text , type , write

Xem thêm các từ khác

  • Print shop

    a shop where prints or graphics are sold., a shop where printing is done.
  • Printer

    a person or thing that prints, esp. a person whose occupation is printing., computers . an output device that produces a paper copy of alphanumeric or...
  • Printery

    (formerly) an establishment for typographic printing., an establishment where printing, as of books or newspapers, etc., is done.
  • Printing

    the art, process, or business of producing books, newspapers, etc., by impression from movable types, plates, etc., the act of a person or thing that prints.,...
  • Printing ink

    a type of ink that flows smoothly, dries quickly, and is of a consistency able to hold enough color to make printed matter legible, used to transfer the...
  • Printing press

    a machine, as a cylinder press or rotary press, for printing on paper or the like from type, plates, etc., noun, press , presswork , printing machine ,...
  • Prior

    preceding in time or in order; earlier or former; previous, preceding in importance or privilege., informal . a prior conviction. ?, prior to, adjective,...
  • Prioress

    a woman holding a position corresponding to that of a prior, sometimes ranking next below an abbess.
  • Priority

    the state or quality of being earlier in time, occurrence, etc., the right to precede others in order, rank, privilege, etc.; precedence., the right to...
  • Priorship

    an officer in a monastic order or religious house, sometimes next in rank below an abbot., a chief magistrate, as in the medieval republic of florence.
  • Priory

    a religious house governed by a prior or prioress, often dependent upon an abbey.
  • Prise

    to move or force, especially in an effort to get something open; "the burglar jimmied the lock", make an uninvited or presumptuous inquiry; "they pried...
  • Prism

    optics . a transparent solid body, often having triangular bases, used for dispersing light into a spectrum or for reflecting rays of light., geometry...
  • Prism binoculars

    usually, binoculars. also called pair of binoculars, prism binoculars. an optical device, providing good depth effect, for use with both eyes, consisting...
  • Prismatic

    of, pertaining to, or like a prism., formed by or as if by a transparent prism., spectral in color; brilliant, highly varied or faceted, prismatic colors...
  • Prismoid

    a solid having sides that are trapezoids and bases or ends that are parallel and similar but not congruent polygons. compare prism ( def. 2 ) .
  • Prismoidal

    a solid having sides that are trapezoids and bases or ends that are parallel and similar but not congruent polygons. compare prism ( def. 2 ) .
  • Prison

    a building for the confinement of persons held while awaiting trial, persons sentenced after conviction, etc., state prison., any place of confinement...
  • Prisoner

    a person who is confined in prison or kept in custody, esp. as the result of legal process., prisoner of war., a person or thing that is deprived of liberty...
  • Prissy

    excessively proper; affectedly correct; prim., adjective, adjective, informal , unconcerned, epicene , fastidious , finicky , genteel , goody-goody * ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top