Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Punch*

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a thrusting blow, esp. with the fist.
forcefulness, effectiveness, or pungency in content or appeal; power; zest
a letter to voters that needs more punch.

Verb (used with object)

to give a sharp thrust or blow to, esp. with the fist.
Western U.S. and Western Canada . to drive (cattle).
to poke or prod, as with a stick.
Informal . to deliver (lines in a play, a musical passage, or the like) with vigor.
to strike or hit in operating
to punch the typewriter keys.
to put into operation with or as if with a blow
to punch a time clock.
Baseball . to hit (the ball) with a short, chopping motion rather than with a full swing
He punched a soft liner just over third base for a base hit.

Verb (used without object)

to give a sharp blow to a person or thing, as with the fist
The boxer punches well.

Verb phrases

punch away, Informal . to keep trying or working, esp. in difficult or discouraging circumstances; persevere
punching away at the same old job.
punch in,
to record one's time of arrival at work by punching a time clock.
to keyboard (information) into a computer
to punch in the inventory figures.
punch out,
to record one's time of departure from work by punching a time clock.
Slang . to beat up or knock out with the fists.
to extract (information) from a computer by the use of a keyboard
to punch out data on last week's sales.
to bail out; eject from an aircraft.
punch up,
to call up (information) on a computer by the use of a keyboard
to punch up a list of hotel reservations.
Informal . to enliven, as with fresh ideas or additional material
You'd better punch up that speech with a few jokes.

Idioms

pull punches
to lessen deliberately the force of one's blows.
Informal . to act with restraint or hold back the full force or implications of something
He wasn't going to pull any punches when he warned them of what they would be up against.
roll with the punches
Informal . to cope with and survive adversity
In the business world you quickly learn to roll with the punches.

Xem thêm các từ khác

  • Punch-drunk

    (esp. of a boxer) having cerebral concussion caused by repeated blows to the head and consequently exhibiting unsteadiness of gait, hand tremors, slow...
  • Punch bowl

    a large bowl from which punch, lemonade, etc., is served, usually with a ladle.
  • Punch press

    a power-driven machine used to cut, draw, or otherwise shape material, esp. metal sheets, with dies, under pressure or by heavy blows.
  • Puncheon

    a large cask of varying capacity, but usually 80 gallons (304 l)., the volume of such a cask, used as a measure.
  • Puncher

    a thrusting blow, esp. with the fist., forcefulness, effectiveness, or pungency in content or appeal; power; zest, to give a sharp thrust or blow to, esp....
  • Punchinello

    a grotesque or absurd chief character in a puppet show of italian origin, any similarly grotesque or absurd person or thing., the prototype of punch .
  • Punchy

    punch-drunk., being or appearing vigorously effective; forceful., adjective, confused , dazed , groggy
  • Punctate

    marked with points or dots; having minute spots or depressions.
  • Punctated

    marked with points or dots; having minute spots or depressions.
  • Punctilio

    a fine point, particular, or detail, as of conduct, ceremony, or procedure., strictness or exactness in the observance of formalities or amenities., noun,...
  • Punctilious

    extremely attentive to punctilios; strict or exact in the observance of the formalities or amenities of conduct or actions., adjective, adjective, careless...
  • Punctiliousness

    extremely attentive to punctilios; strict or exact in the observance of the formalities or amenities of conduct or actions., noun, care , carefulness ,...
  • Punctual

    strictly observant of an appointed or regular time; not late; prompt., made, occurring, etc., at the scheduled or proper time, pertaining to or of the...
  • Punctuality

    the quality or state of being punctual., strict observance in keeping engagements; promptness.
  • Punctually

    strictly observant of an appointed or regular time; not late; prompt., made, occurring, etc., at the scheduled or proper time, pertaining to or of the...
  • Punctuate

    to mark or divide (something written) with punctuation marks in order to make the meaning clear., to interrupt at intervals, to give emphasis or force...
  • Punctuation

    the practice or system of using certain conventional marks or characters in writing or printing in order to separate elements and make the meaning clear,...
  • Punctuation mark

    any of a group of conventional marks or characters used in punctuation, as the period, comma, semicolon, question mark, or dash.
  • Punctuative

    the practice or system of using certain conventional marks or characters in writing or printing in order to separate elements and make the meaning clear,...
  • Punctum

    (anatomy) a point or small area, pl. punc?ta (-t?) the tip of a sharp anatomical process. a minute round spot differing in color or appearance from the...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top