Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sail into

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an area of canvas or other fabric extended to the wind in such a way as to transmit the force of the wind to an assemblage of spars and rigging mounted firmly on a hull, raft, iceboat, etc., so as to drive it along.
some similar piece or apparatus, as the part of an arm that catches the wind on a windmill.
a voyage or excursion, esp. in a sailing vessel
They went for a sail around the island.
a sailing vessel or ship.
sailing vessels collectively
The fleet numbered 30 sail.
sails for a vessel or vessels collectively.
( initial capital letter ) Astronomy . the constellation Vela.

Verb (used without object)

to move along or travel over water
steamships sailing to Lisbon.
to manage a sailboat, esp. for sport.
to begin a journey by water
We are sailing at dawn.
to move along in a manner suggestive of a sailing vessel
caravans sailing along.
to move along in a stately, effortless way
to sail into a room.

Verb (used with object)

to sail upon, over, or through
to sail the seven seas.
to navigate (a vessel). ?

Verb phrase

sail in or into, Informal .
to go vigorously into action; begin to act; attack.
to attack verbally
He would sail into his staff when work was going badly.

Idioms

in sail
with the sails set.
make sail
Nautical .
to set the sail or sails of a boat or increase the amount of sail already set.
to set out on a voyage
Make sail for the Leeward Islands.
set sail
to start a sea voyage
We set sail at midnight for Nantucket.
trim one's sails
Informal . to cut expenses; economize
We're going to have to trim our sails if we stay in business.
under sail
with sails set; in motion; sailing
It was good to be under sail in the brisk wind and under the warm sun.

Synonyms

verb
sail

Xem thêm các từ khác

  • Sailboat

    a boat having sails as its principal means of propulsion., noun, bark , brig , brigantine , catamaran , clipper , craft , cutter , dory , gaff-rigged sailboat...
  • Sailer

    a vessel propelled by a sail or sails., a vessel with reference to its powers or manner of sailing, the schooner was judged a good sailer .
  • Sailing

    the activity of a person or thing that sails., the departure of a ship from port, navigation . any of various methods for determining courses and distances...
  • Sailor

    a person whose occupation is sailing or navigation; mariner., a seaman below the rank of officer., a naval enlistee., a person adept at sailing, esp. with...
  • Sain

    to make the sign of the cross on, as for protection against evil influences., to bless.
  • Sainfoin

    a eurasian plant, onobrychis viciifolia, of the legume family, having pinnate leaves and clusters of pink flowers, used for forage.
  • Saint

    any of certain persons of exceptional holiness of life, formally recognized as such by the christian church, esp. by canonization., a person of great holiness,...
  • Sainted

    enrolled among the saints., being a saint in heaven., sacred or hallowed., like a saint; saintly.
  • Saintly

    pertaining to, like, or befitting a saint, adjective, adjective, saintly lives ., bad , sinful , unholy , unrighteous , wicked, angelic , beatific , blameless...
  • Sake

    cause, account, interest, or benefit, purpose or end, noun, noun, for the sake of all students ., for the sake of appearances ., detriment , disadvantage...
  • Saker

    an old world falcon, falco cherrug, used in falconry.
  • Sal

    salt.
  • Sal ammoniac

    ammonium chloride.
  • Sal volatile

    an aromatic alcoholic solution of ammonium carbonate, the chief ingredient in smelling salts.
  • Salaam

    a salutation meaning peace, used esp. in islamic countries., a very low bow or obeisance, esp. with the palm of the right hand placed on the forehead.,...
  • Salability

    subject to or suitable for sale; readily sold, noun, the books were sent back by the store in salable condition ., marketability , marketableness , salableness
  • Salable

    subject to or suitable for sale; readily sold, the books were sent back by the store in salable condition .
  • Salableness

    , =====offered or suitable for sale; marketable.
  • Salacious

    lustful or lecherous., (of writings, pictures, etc.) obscene; grossly indecent., adjective, bawdy , carnal , erotic , fast * , horny , hot * , indecent...
  • Salaciousness

    lustful or lecherous., (of writings, pictures, etc.) obscene; grossly indecent.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top