- Từ điển Anh - Việt
Number
Nghe phát âm/´nʌmbə/
Thông dụng
Danh từ
Số
Đám, bọn, nhóm, toán
Sự đếm số lượng
- without number
- không thể đếm được, hằng hà sa số
( số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số
Tiết mục biểu diễn
(thơ ca) nhịp điệu
( số nhiều) câu thơ
( số nhiều) số học
Ngoại động từ
Đếm
( number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào
Đánh số, ghi số
Lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số)
Thọ (bao nhiêu tuổi)
Cấu trúc từ
to lose the number of one's mess
- (quân sự), (từ lóng) chết
number one
number two
- (từ lóng) tiểu tiện
his number goes up
- (từ lóng) nó đã chầu trời rồi
Sb's opposite number
- Người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai
- trong chuyến viếng thăm chính thức Việt Nam, ngoại trưởng Hoa Kỳ Warren Christopher đã được ngoại trưởng Việt Nam Nguyễn Mạnh Cầm tiếp đón long trọng
number off
- (quân sự) đọc to số của mình khi đứng trong hàng
his years are numbered
- anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa
by numbers
- tuần tự theo số
in round numbers
- tròn số, chẵn
a cushy number
- công việc nhẹ nhàng, không khó nhọc
to have got sb's number
- hiểu rõ ai, biết tẩy ai
There's safety in numbers
- Đông người thì không sợ gì cả
times without number
- không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần
weight of numbers
- ưu thế của số đông
Chuyên ngành
Toán & tin
số; số lượng // đánh số; đếm
Cơ - Điện tử
Số, chỉ số, (v) đếm, đánh số
Xây dựng
trị số
Điện
số lần
Kỹ thuật chung
đánh số
đếm
điểm
- Checkpoint Reference Number (CRN)
- số chuẩn của điểm kiểm tra
- coincidence number
- số các điểm trùng
- estimate for the number of zeros
- ước lượng số điểm Zêro
- number of zeros
- số các điểm không
- number of zeros
- số các không điểm
- Synchronization Point Serial Number (SPSN)
- số xê ri của điểm đồng bộ hóa
- wind number of a curve with respect to the point
- số lần quay của một đường cong đối với một điểm
- winding number of a curve with respect to the point
- số lần quay của một đường cong đối với một điểm
hệ số
số
số hiệu
- access number
- số hiệu truy nhập
- atomic number
- số hiệu nguyên tử
- batch number
- số hiệu bó
- batch number
- số hiệu lô
- batch number
- số hiệu loạt
- block number
- số hiệu cụm
- call number
- số hiệu gọi
- channel number
- số hiệu kênh
- command number
- số hiệu lệnh
- connection number
- số hiệu liên kết
- device number
- số hiệu thiết bị
- document number
- số hiệu tài liệu
- drive number
- số hiệu ổ đĩa
- EAN (EuropeanArticle Number)
- số hiệu hàng hóa châu âu
- European article number (EAN)
- số hiệu hàng hóa châu âu
- file serial number
- số hiệu tệp
- fixed-line number
- số hiệu dòng cố định
- font number
- số hiệu phông chữ
- frog number
- số hiệu tâm ghi
- generation number
- số hiệu thế hệ
- group number
- số hiệu nhóm
- Group Number (GN)
- số hiệu nhóm
- guide number
- số hiệu dẫn hướng
- identification number
- số hiệu (đăng ký) máy
- identification number
- số hiệu định danh
- identification number
- số hiệu nhận dạng
- installation tape number
- số hiệu băng cài đặt
- Internet number
- số hiệu Internet
- item number
- số hiệu mặt hàng
- job number
- số hiệu công việc
- key number
- số hiệu phím
- keyboard number
- số hiệu bàn phím
- level number
- số hiệu mức
- LGN (logicalgroup number)
- số hiệu nhóm logic
- line number
- số hiệu dòng
- logical group number (LGN)
- số hiệu nhóm logic
- map number
- số hiệu bản số
- mass number
- số hiệu khối
- minor device number
- số hiệu thiết bị phụ
- minor device number
- số hiệu thiết bị thứ yếu
- network number
- số hiệu mạng
- number record printer
- máy in ghi số hiệu
- operation number
- số hiệu phép toán
- operation unit number
- số hiệu thiết bị thao tác
- operational unit number
- số hiệu thiết bị hoạt động
- packet sequence number
- số hiệu dãy bó
- panel number
- số hiệu panel
- part number
- số hiệu bộ phận
- part number
- số hiệu chi tiết
- part number
- số hiệu cụm
- part number
- số hiệu phần
- print sequence number
- số hiệu dãy in
- PSN (Printsequence number)
- số hiệu dãy in
- record number
- số hiệu bản ghi
- release number
- số hiệu phiên bản
- runway number
- số hiệu đường băng
- security number
- số hiệu an toàn
- segment number
- số hiệu đoạn
- sequence number
- số hiệu dãy
- sieve number
- số hiệu sàng
- socket number
- số hiệu ổ cắm
- statement number
- số hiệu câu lệnh
- subnet number
- số hiệu mạng con
- system parameter number
- số hiệu tham số hệ thống
- transmission number
- số hiệu truyền
- transmission number
- số hiệu truyền dẫn
- unit number
- số hiệu thiết bị
- version number
- số hiệu phiên bản
- virtual route sequence number
- số hiệu dãy đường truyền ảo
- wrong number
- số hiệu sai
số luợng
- acceptance number
- số lượng chấp nhận
- cardinal number
- số từ chỉ số lượng
- cetane number
- số lượng hydrocarbon lỏng
- diploid number
- số lưỡng bồi
- high number (of)
- số lượng lớn (của)
- hydrogen number
- số lượng hydro
- magnetic quantum number
- số lượng tử từ
- number of bay
- số lượng nhịp
- number of passengers
- số lượng khách
- number of passes
- số lượng nguyên công
- number of passes
- số luợng thao tác
- number of repeats
- số luợng rapo
- number of repeats
- số luợng trùng diễn
- number of specimens
- số lượng mẫu thử
- Number of Terminals Per Failure (NTPF)
- số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố
- Number of unallocated channel at node (NC)
- số lượng các kênh không được phân phối tại nút
- number of unallocated channels on link
- số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối
- quantum number
- số lượng tử
- rejection number
- số lượng loại bỏ
- structure number
- số lượng cấu trúc hạt
số lượng
- acceptance number
- số lượng chấp nhận
- cardinal number
- số từ chỉ số lượng
- cetane number
- số lượng hydrocarbon lỏng
- diploid number
- số lưỡng bồi
- high number (of)
- số lượng lớn (của)
- hydrogen number
- số lượng hydro
- magnetic quantum number
- số lượng tử từ
- number of bay
- số lượng nhịp
- number of passengers
- số lượng khách
- number of passes
- số lượng nguyên công
- number of passes
- số luợng thao tác
- number of repeats
- số luợng rapo
- number of repeats
- số luợng trùng diễn
- number of specimens
- số lượng mẫu thử
- Number of Terminals Per Failure (NTPF)
- số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố
- Number of unallocated channel at node (NC)
- số lượng các kênh không được phân phối tại nút
- number of unallocated channels on link
- số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối
- quantum number
- số lượng tử
- rejection number
- số lượng loại bỏ
- structure number
- số lượng cấu trúc hạt
Kinh tế
con số
đánh số
đánh số l ghi số
ghi số
số
số hiệu
- bin number
- số hiệu thùng (của hàng trong kho)
- bin number
- số thùng (số hiệu thùng)
- bond number
- số (hiệu) trái phiếu
- box number
- số hiệu tham chiếu
- carton number
- số hiệu của hộp
- checking number
- số hiệu kiểm tra
- letter received number
- số hiệu tham chiếu
- number of packages
- số hiệu kiện hàng
- number of sample
- số hiệu hàng mẫu
- order number
- số (hiệu đơn) đặt hàng
- stock number
- số hiệu hàng hóa trữ kho
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cardinal , character , chiffer , cipher , count , decimal , denominator , digit , emblem , figure , folio , fraction , googol , integer , numeral , numerator , ordinal , prime , representation , sign , statistic , sum , symbol , total , whole number , abundance , amount , caboodle , collection , company , conglomeration , crowd , estimate , flock , horde , jillion , lot , manifoldness , many , multitude , plenitude , plenty , product , quantity , slew , throng , totality , umpteen , volume , whole , zillion , arithmetic , computation , aggregate , factor , hecatomb , legion , magnitude , manifold , multiplicity , myriad , numerousness , plurality
verb
- account , add , add up , aggregate , amount , come , computer , count heads , count noses , count off , enumerate , estimate , figure in , figure out , include , keep tabs , numerate , reckon , run , run down , run into , run to , sum , take account of , tale , tally , tell , tick off * , total , tote , tote up , reach , array , bunch , bundle , calculate , compute , count , crowd , figure up , flock , fraction , group , herd , horde , host , many , multitude , myriad , percentage , proportion , quantity , quota , scads , score , several , slew , swarm
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Number-plate
Danh từ: biển đăng ký xe, biển số xe ( (cũng) license plate), -
Number-received signal
tín hiệu kết thúc chọn, -
Number-theoretic formula
công thức số học, -
Number-unobtainable tone (NUT)
âm không thu được bằng số, -
Number (NBR)
số ,số gọi ,con số, -
Number Assignment Module (NAM)
môđun gán số, -
Number Identification Presentation (NIP)
trình diễn nhận dạng mã số, -
Number Portability Administration Centre (NPAC)
trung tâm quản lý di động mã số, -
Number Portability Routing Protocol (ETSI TIPHON Project (NPRP)
giao thức định tuyến cho di chuyển mã số (dự án tiphon của etsi), -
Number Translation Service (NTS)
dịch vụ thông dịch mã số, -
Number address code
mã có địa chỉ số, -
Number analysis
sự phân tích số, -
Number base
cơ số hệ đếm, cơ số, -
Number calculation
phép tính số, -
Number capacity
số chỗ ngồi, -
Number code
mã số, -
Number consulting group (Bellcore) (NCG)
nhóm tư vấn đánh số, -
Number converter
bộ đổi số, máy đổi số, bộ chuyển đổi số, -
Number cruncher
bộ tốc hoạt số, máy tính siêu tốc, siêu máy tính, -
Number crunching
sự tính toán siêu tốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.