Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shown

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb

a pp. of show.

Verb (used with object)

to cause or allow to be seen; exhibit; display.
to present or perform as a public entertainment or spectacle
to show a movie.
to indicate; point out
to show the way.
to guide, escort, or usher
He showed me to my room. Show her in.
to explain or make clear; make known
He showed what he meant.
to make known to; inform, instruct, or prove to
I'll show you what I mean.
to prove; demonstrate
His experiment showed the falsity of the theory.
to indicate, register, or mark
The thermometer showed 10 below zero.
to exhibit or offer for sale
to show a house.
to allege, as in a legal document; plead, as a reason or cause.
to produce, as facts in an affidavit or at a hearing.
to express or make evident by appearance, behavior, speech, etc.
to show one's feelings.
to accord or grant (favor, kindness, etc.)
He showed mercy in his decision.

Verb (used without object)

to be seen; be or become visible
Does my slip show?
to be seen in a certain way
to show to advantage.
to put on an exhibition or performance; display one's goods or products
Several dress designers are showing in New York now.
Informal . to be present or keep an appointment; show up
He said he would be there, but he didn't show.
to finish third in a horse race, harness race, etc.

Noun

a theatrical production, performance, or company.
a radio or television program.
a motion picture.
an exposition for dealers or the public of products by various manufacturers in a particular industry, usually held in an exhibition hall, convention facility, or the like
the annual boat show.
any kind of public exhibition or exposition
a show of Renoirs.
ostentatious display
nothing but mere show.
a display, exhibition, or demonstration
a true show of freedom.
an indication; trace
He frowned on the slightest show of emotion.
the position of the competitor who comes in third in a horse race, harness race, etc. Compare place ( def. 27b ) , win 1 ( def. 16 ) .
appearance; impression
to make a sorry show.
a sight or spectacle.
an unreal or deceptive appearance
The actress's tears had the show of grief.
an act or instance of showing.
a motion-picture theater.
Informal . a chance
to get a fair show.
Medicine/Medical .
the first appearance of blood at the onset of menstruation.
a blood-tinged mucous discharge from the vagina that indicates the onset of labor.
Chiefly British Informal . any undertaking, group of persons, event, etc.; affair; thing. ?

Verb phrases

show off,
to display ostentatiously
The parade was designed to show off all the latest weapons of war.
to seek to gain attention by displaying prominently one's abilities or accomplishments.
show up,
to make known, as faults; expose; reveal.
to exhibit in a certain way; appear
White shows up well against a blue background.
to come to or arrive at a place
We waited for two hours, but he didn't show up.
to make (another) seem inferior; outdo. ?

Idioms

make a show of
to be ostentatious about; affect
Whenever there are visitors, the bosses make a show of being nice to their employees.
run the show, to control a business, situation
etc.; be in charge
My father runs the show in our house.
steal the show
to usurp the credit or get the applause for something
That woman can act, but the child stole the show. He did all the work, but his partner stole the show.
to be the most pleasing or spectacular item or person in a group.
stop the show
to win such enthusiastic applause that a theatrical performance is temporarily interrupted.

Xem thêm các từ khác

  • Showy

    making an imposing display, pompous; ostentatious; gaudy., adjective, adjective, showy flowers ., dismal , drab , gloomy , moderate , restrained , inconspicuous...
  • Shrank

    a pt. of shrink.
  • Shred

    a piece cut or torn off, esp. in a narrow strip., a bit; scrap, to cut or tear into small pieces, esp. small strips; reduce to shreds., to be cut up, torn,...
  • Shrew

    a woman of violent temper and speech; termagant., noun, amazon , backbiter , battle-ax , biddy , bitch , calumniator , carper , detractor , dragon , fire-eater...
  • Shrew mouse

    a shrew.
  • Shrewd

    astute or sharp in practical matters, keen; piercing., artful., archaic . malicious., obsolete . bad., obsolete . shrewish., adjective, adjective, a shrewd...
  • Shrewdness

    astute or sharp in practical matters, keen; piercing., artful., archaic . malicious., obsolete . bad., obsolete . shrewish., noun, a shrewd politician...
  • Shrewish

    having the disposition of a shrew.
  • Shrewishness

    having the disposition of a shrew.
  • Shriek

    a loud, sharp, shrill cry., a loud, high sound of laughter., any loud, shrill sound, as of a whistle., to utter a loud, sharp, shrill cry, as birds., to...
  • Shrievalty

    the office, term, or jurisdiction of a sheriff.
  • Shrift

    the imposition of penance by a priest on a penitent after confession., absolution or remission of sins granted after confession and penance., confession...
  • Shrike

    any of numerous predaceous oscine birds of the family laniidae, having a strong, hooked, and toothed bill, feeding on insects and sometimes on small birds...
  • Shrill

    high-pitched and piercing in sound quality, producing such a sound., full of or characterized by such a sound, betraying some strong emotion or attitude...
  • Shrillness

    high-pitched and piercing in sound quality, producing such a sound., full of or characterized by such a sound, betraying some strong emotion or attitude...
  • Shrilly

    high-pitched and piercing in sound quality, producing such a sound., full of or characterized by such a sound, betraying some strong emotion or attitude...
  • Shrimp

    any of several small, long-tailed, chiefly marine crustaceans of the decapod suborder natania, certain species of which are used as food., informal . a...
  • Shrimper

    a shrimp fisherman., a boat used for shrimping., informal . a shrimp.
  • Shrine

    a building or other shelter, often of a stately or sumptuous character, enclosing the remains or relics of a saint or other holy person and forming an...
  • Shrink

    to draw back, as in retreat or avoidance, to contract or lessen in size, as from exposure to conditions of temperature or moisture, to become reduced in...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top