Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Social

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

pertaining to, devoted to, or characterized by friendly companionship or relations
a social club.
seeking or enjoying the companionship of others; friendly; sociable; gregarious.
of, pertaining to, connected with, or suited to polite or fashionable society
a social event.
living or disposed to live in companionship with others or in a community, rather than in isolation
People are social beings.
of or pertaining to human society, esp. as a body divided into classes according to status
social rank.
involved in many social activities
We're so busy working, we have to be a little less social now.
of or pertaining to the life, welfare, and relations of human beings in a community
social problems.
noting or pertaining to activities designed to remedy or alleviate certain unfavorable conditions of life in a community, esp. among the poor.
pertaining to or advocating socialism.
Zoology . living habitually together in communities, as bees or ants. Compare solitary ( def. 8 ) .
Botany . growing in patches or clumps.
Rare . occurring or taking place between allies or confederates.

Noun

a social gathering or party, esp. of or as given by an organized group
a church social.

Antonyms

adjective
hermetical , private , secluded , unfriendly , unsocial

Synonyms

adjective
amusing , civil , collective , common , communal , communicative , community , companionable , convivial , cordial , diverting , entertaining , familiar , general , gracious , gregarious , group , hospitable , informative , mannerly , neighborly , nice , organized , pleasant , pleasurable , polished , polite , popular , sociable , societal , acculturational , acculturative , civic , comme il faut , conventional , diplomatic , festive , friendly , gathering , genial , party , public , sociogenic , suave , tea

Xem thêm các từ khác

  • Social climber

    a person who attempts to gain admission into a group with a higher social standing., noun, climber , name-dropper , social animal , status seeker , tufthunter
  • Socialise

    to make social; make fit for life in companionship with others., to make socialistic; establish or regulate according to the theories of socialism., education...
  • Socialism

    a theory or system of social organization that advocates the vesting of the ownership and control of the means of production and distribution, of capital,...
  • Socialist

    an advocate or supporter of socialism., ( initial capital letter ) a member of the u.s. socialist party., socialistic.
  • Socialistic

    of or pertaining to socialists or socialism., in accordance with socialism., advocating or supporting socialism.
  • Socialite

    a socially prominent person., noun, blueblood , brahmin , deb , debutante , gentleperson , lace curtain , member of the upper class , noble , patrician...
  • Sociality

    social nature or tendencies as shown in the assembling of individuals in communities., the action on the part of individuals of associating together in...
  • Socialization

    a continuing process whereby an individual acquires a personal identity and learns the norms, values, behavior, and social skills appropriate to his or...
  • Socialize

    to make social; make fit for life in companionship with others., to make socialistic; establish or regulate according to the theories of socialism., education...
  • Socializing

    to make social; make fit for life in companionship with others., to make socialistic; establish or regulate according to the theories of socialism., education...
  • Socially

    pertaining to, devoted to, or characterized by friendly companionship or relations, seeking or enjoying the companionship of others; friendly; sociable;...
  • Society

    an organized group of persons associated together for religious, benevolent, cultural, scientific, political, patriotic, or other purposes., a body of...
  • Sociological

    of, pertaining to, or characteristic of sociology and its methodology., dealing with social questions or problems, esp. focusing on cultural and environmental...
  • Sociologist

    the science or study of the origin, development, organization, and functioning of human society; the science of the fundamental laws of social relations,...
  • Sociology

    the science or study of the origin, development, organization, and functioning of human society; the science of the fundamental laws of social relations,...
  • Sociometry

    the measurement of attitudes of social acceptance or rejection through expressed preferences among members of a social grouping.
  • Sock

    a short stocking usually reaching to the calf or just above the ankle., a lightweight shoe worn by ancient greek and roman comic actors., comic writing...
  • Socket

    a hollow part or piece for receiving and holding some part or thing., electricity ., anatomy ., to place in or fit with a socket., a device intended to...
  • Sockeye

    an important food fish, oncorhynchus nerka, inhabiting the north pacific.
  • Socle

    a low, plain part forming a base for a column, pedestal, or the like; plinth.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top