Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stretch out

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to draw out or extend (oneself, a body, limbs, wings, etc.) to the full length or extent (often fol. by out )
to stretch oneself out on the ground.
to hold out, reach forth, or extend (one's arm, head, etc.).
to extend, spread, or place (something) so as to reach from one point or place to another
to stretch a rope across a road.
to draw tight or taut
to stretch the strings of a violin.
to lengthen, widen, distend, or enlarge by tension
to stretch a rubber band.
to draw out, extend, or enlarge unduly
The jacket was stretched at the elbows.
to extend, force, or make serve beyond the normal or proper limits; strain
to stretch the imagination; to stretch the facts; to stretch food to feed extra guests; to stretch money to keep within a budget.
to extend or strain (oneself) to the utmost, as by intense exertion; tax.
to increase the quantity of (a beverage, food, paint, etc.) by dilution or admixing
They caught the bartender stretching the gin with water.
Radio and Television . to prolong or slow down (action or pace) in order not to end too early
to stretch a show; to stretch the action two minutes.

Verb (used without object)

to recline at full length (usually fol. by out )
to stretch out on a couch.
to extend the hand or to reach, as for something.
to extend over a distance or area or in a particular direction
The forest stretches for miles.
to extend in time
His memory stretches back to his early childhood.
to stretch oneself by extending the limbs and lengthening the muscles to the utmost
to stretch and yawn.
to become stretched, or admit of being stretched, to greater length, width, etc., as any elastic or ductile material.
Radio and Television . to reduce the pace or slow down the action of a radio or television program.

Noun

an act or instance of stretching.
the state of being stretched.
a continuous length, distance, tract, or expanse
a stretch of meadow.
Horse Racing . the backstretch or homestretch of a racetrack.
Baseball . a short windup, usually used to keep base runners from taking too long a lead, in which the pitcher starts the pitching motion with hands together at the waist, raises them to or above the head, brings them back to the waist, and, after a momentary pause, delivers the ball.
an extent in time; duration
for a stretch of ten years.
elasticity or capacity for extension.
Slang . a term of imprisonment
He's doing a stretch in the pen.
the act or fact of stretching or extending something beyond reasonable or proper limits
You wouldn't call her a genius by any stretch of the imagination. It's quite a stretch for me to believe his story.
( initial capital letter ) a nickname for a tall, lanky person.

Adjective

made of synthetic or composite yarn having a sufficiently low denier or having been subjected to any of several special mechanical treatments to permit increased elasticity
stretch girdle; stretch pants.
(of yarn) modified or twisted so as to afford high elasticity.
Also, stretched. of or pertaining to a conveyance, as a limousine or airliner, whose seating area is expanded to carry more passengers or afford greater legroom and to allow space for other comforts and amenities.

Xem thêm các từ khác

  • Stretchable

    to draw out or extend (oneself, a body, limbs, wings, etc.) to the full length or extent (often fol. by out ), to hold out, reach forth, or extend (one's...
  • Stretcher

    medicine/medical ., a person or thing that stretches., any of various instruments for extending, widening, distending, etc., a bar, beam, or fabricated...
  • Stretcher-bearer

    a person who helps carry a stretcher, as in removing wounded from a battlefield.
  • Stretchiness

    having a tendency to stretch, esp. excessively or unduly., capable of being stretched; elastic., (esp. of a pig) having a long body.
  • Stretchy

    having a tendency to stretch, esp. excessively or unduly., capable of being stretched; elastic., (esp. of a pig) having a long body.
  • Strew

    to let fall in separate pieces or particles over a surface; scatter or sprinkle, to cover or overspread (a surface, place, etc.) with something scattered...
  • Strewn

    to let fall in separate pieces or particles over a surface; scatter or sprinkle, to cover or overspread (a surface, place, etc.) with something scattered...
  • Stria

    a slight or narrow furrow, ridge, stripe, or streak, esp. one of a number in parallel arrangement, mineralogy . any of a series of parallel lines or tiny...
  • Striae

    a slight or narrow furrow, ridge, stripe, or streak, esp. one of a number in parallel arrangement, mineralogy . any of a series of parallel lines or tiny...
  • Striate

    to mark with striae; furrow; stripe; streak., striated., verb, stripe , variegate
  • Striated

    marked with striae; furrowed; striped; streaked.
  • Striation

    striated condition or appearance., a stria; one of many parallel striae., geology . any of a number of scratches or parallel grooves on the surface of...
  • Stricken

    a pp. of strike., hit or wounded by a weapon, missile, or the like., beset or afflicted, as with disease, trouble, or sorrow, deeply affected, as with...
  • Strickle

    a straightedge used for sweeping off heaped-up grain to the level of the rim of a measure., metallurgy . a template rotated to generate a mold surface...
  • Strict

    characterized by or acting in close conformity to requirements or principles, stringent or exacting in or in enforcing rules, requirements, obligations,...
  • Strictness

    characterized by or acting in close conformity to requirements or principles, stringent or exacting in or in enforcing rules, requirements, obligations,...
  • Stricture

    a remark or comment, esp. an adverse criticism, an abnormal contraction of any passage or duct of the body., a restriction., archaic . the act of enclosing...
  • Strictured

    a remark or comment, esp. an adverse criticism, an abnormal contraction of any passage or duct of the body., a restriction., archaic . the act of enclosing...
  • Stridden

    to walk with long steps, as with vigor, haste, impatience, or arrogance., to take a long step, to straddle., to walk with long steps along, on, through,...
  • Stride

    to walk with long steps, as with vigor, haste, impatience, or arrogance., to take a long step, to straddle., to walk with long steps along, on, through,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top