Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Suspend

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to hang by attachment to something above
to suspend a chandelier from the ceiling.
to attach so as to allow free movement
to suspend a door on a hinge.
to keep from falling, sinking, forming a deposit, etc., as if by hanging
to suspend solid particles in a liquid.
to hold or keep undetermined; refrain from forming or concluding definitely
to suspend one's judgment.
to defer or postpone
to suspend sentence on a convicted person.
to cause to cease or bring to a stop or stay, usually for a time
to suspend payment.
to cause to cease for a time from operation or effect, as a law, rule, privilege, service, or the like
to suspend ferry service.
to debar, usually for a limited time, from the exercise of an office or function or the enjoyment of a privilege
The student was suspended from school.
to keep in a mood or feeling of expectation or incompleteness; keep waiting in suspense
Finish the story; don't suspend us in midair.
Music . to prolong (a note or tone) into the next chord.

Verb (used without object)

to come to a stop, usually temporarily; cease from operation for a time.
to stop payment; be unable to meet financial obligations.
to hang or be suspended, as from another object
The chandelier suspends from the ceiling.
to be suspended, as in a liquid, gas, etc.

Antonyms

verb
rise , complete , continue , finish , go , persist , sustain

Synonyms

verb
append , attach , be pendent , dangle , depend , hang down , hang up , hook up , sling , swing , wave , adjourn , arrest , bar , break up , can , cease , check , count out , cut short , debar , defer , discontinue , eject , eliminate , exclude , file , halt , hang , hang fire , hold up , inactivate , intermit , interrupt , lay aside , lay off , lay on the table , lay over , omit , pigeonhole * , pink-slip , postpone , procrastinate , prorogue , protract , put an end to , put a stop to , put off , put on back burner , put on hold , put on ice , put on the shelf , reject , retard , rule out , shelve , stave off , stay , waive , withhold , break off , terminate , delay , hold off , remit , table , expel , hold , hover , pretermit , refrain , stop , transfer

Xem thêm các từ khác

  • Suspender

    usually, suspenders. also called, especially british , braces. adjustable straps or bands worn over the shoulders with the ends buttoned or clipped to...
  • Suspense

    a state or condition of mental uncertainty or excitement, as in awaiting a decision or outcome, usually accompanied by a degree of apprehension or anxiety.,...
  • Suspensibility

    capable of being suspended.
  • Suspensible

    capable of being suspended.
  • Suspension

    the act of suspending., the state of being suspended., temporary abrogation or withholding, as of a law, privilege, decision, belief, etc., stoppage of...
  • Suspension bridge

    a bridge having a deck suspended from cables anchored at their extremities and usually raised on towers.
  • Suspension point

    (usually plural) one of a series of points indicating that something has been omitted or that the sentence is incomplete
  • Suspensive

    pertaining to or characterized by suspension., undecided in mind., pertaining to or characterized by suspense., (of words, phrases, etc.) characterized...
  • Suspensory

    a supporting bandage, muscle, ligament, etc., serving as a suspensory., suspending the operation of something.
  • Suspicion

    act of suspecting., the state of mind or feeling of one who suspects, an instance of suspecting something or someone., state of being suspected, imagination...
  • Suspicious

    tending to cause or excite suspicion; questionable, inclined to suspect, esp. inclined to suspect evil; distrustful, full of or feeling suspicion., expressing...
  • Suspiciously

    tending to cause or excite suspicion; questionable, inclined to suspect, esp. inclined to suspect evil; distrustful, full of or feeling suspicion., expressing...
  • Suspiciousness

    tending to cause or excite suspicion; questionable, inclined to suspect, esp. inclined to suspect evil; distrustful, full of or feeling suspicion., expressing...
  • Suspiration

    a long, deep sigh.
  • Suspire

    to sigh., to breathe., to sigh; utter with long, sighing breaths.
  • Sustain

    to support, hold, or bear up from below; bear the weight of, as a structure., to bear (a burden, charge, etc.)., to undergo, experience, or suffer (injury,...
  • Sustainable

    to support, hold, or bear up from below; bear the weight of, as a structure., to bear (a burden, charge, etc.)., to undergo, experience, or suffer (injury,...
  • Sustainment

    to support, hold, or bear up from below; bear the weight of, as a structure., to bear (a burden, charge, etc.)., to undergo, experience, or suffer (injury,...
  • Sustenance

    means of sustaining life; nourishment., means of livelihood., the process of sustaining., the state of being sustained., noun, noun, extras, aid , aliment...
  • Sustentation

    maintenance in being or activity; the sustaining of life through vital processes., provision with means or funds for upkeep., means of sustaining life;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top