Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Tired

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

exhausted, as by exertion; fatigued or sleepy
a tired runner.
weary or bored (usually fol. by of )
tired of the same food every day.
hackneyed; stale, as a joke, phrase, or sermon.
Informal . impatient or disgusted
You make me tired.

Antonyms

adjective
activated , active , energized , fired up , fresh , invigorated , refreshed , rested

Synonyms

adjective
all in , annoyed , asleep , beat * , bored , broken-down , burned out , collapsing , consumed , dead on one’s feet , distressed , dog-tired , done for * , done in * , drained , drooping , droopy , drowsy , empty , enervated , exasperated , fagged , faint , fatigued , fed up * , finished , flagging , haggard , irked , irritated , jaded , narcoleptic , overtaxed , overworked , petered out , played out , pooped * , prostrated , run-down , sick of , sleepy , spent , stale , tuckered out * , wasted , worn , worn out , disgusted , fed up , weary , banal , bromidic , clichd , commonplace , corny , hackneyed , musty , overused , platitudinal , platitudinous , shopworn , stereotyped , stereotypic , stereotypical , threadbare , timeworn , warmed-over , well-worn , worn-out , allin , beat , bushed , dead , debilitated , depleted , effete , exhausted , languid , lazy , lethargic , overextended , pooped , prostrate , somnolent , soporific , tuckered , tuckered out , unrested , wearied

Xem thêm các từ khác

  • Tiredness

    exhausted of strength or energy; fatigued., temporary loss of strength and energy resulting from hard physical or mental work; "he was hospitalized for...
  • Tireless

    untiring; indefatigable, adjective, adjective, a tireless worker ., beat , tired , unenthusiastic , weary , worn out, active , ball of fire , eager , energetic...
  • Tiresome

    causing or liable to cause a person to tire; wearisome, annoying or vexatious., adjective, adjective, a tiresome job ., easy , facile , fun , nice , stimulating,...
  • Tiresomeness

    causing or liable to cause a person to tire; wearisome, annoying or vexatious., a tiresome job .
  • Tiring

    to reduce or exhaust the strength of, as by exertion; make weary; fatigue, to exhaust the interest, patience, etc., of; make weary; bore, to have the strength...
  • Tiro

    tyro., someone new to a field or activity[syn: novice ]
  • Tisane

    ( italics ) french . aromatic or herb-flavored tea., obsolete . a ptisan.
  • Tissue

    biology . an aggregate of similar cells and cell products forming a definite kind of structural material with a specific function, in a multicellular organism.,...
  • Tissue paper

    a very thin, almost transparent paper used for wrapping delicate articles, covering illustrations in books, copying letters, etc.
  • Tit

    a titmouse., any of various other small birds., archaic . a girl or young woman; hussy., archaic . a small or poor horse; nag.
  • Tit for tat

    with an equivalent given in retaliation, as a blow for a blow, repartee, etc., noun, he answered their insults tit for tat ., equivalent , eye for an eye...
  • Titan

    classical mythology ., the titan, helios., astronomy . one of the moons of saturn., ( usually lowercase ) a person or thing of enormous size, strength,...
  • Titanic

    of or containing titanium, esp. in the tetravalent state., adjective, brobdingnagian * , colossal , elephantine , enormous , epic , gargantuan , giant...
  • Titanium

    a dark-gray or silvery, lustrous, very hard, light, corrosion-resistant, metallic element, occurring combined in various minerals: used in metallurgy to...
  • Tithable

    subject to the payment of tithes.
  • Tithe

    sometimes, tithes. the tenth part of agricultural produce or personal income set apart as an offering to god or for works of mercy, or the same amount...
  • Tither

    a person who gives or pays tithes, as to a church., a person who advocates payment of tithes., a person who collects tithes.
  • Tithing

    a tithe., a giving or an exacting of tithes., a grouping of men, originally 10 in number, for legal and security purposes in the anglo-saxon and norman...
  • Titillate

    to excite or arouse agreeably, to tickle; excite a tingling or itching sensation in, as by touching or stroking lightly., verb, verb, to titillate the...
  • Titillation

    to excite or arouse agreeably, to tickle; excite a tingling or itching sensation in, as by touching or stroking lightly., to titillate the fancy .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top