Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Troop

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an assemblage of persons or things; company; band.
a great number or multitude
A whole troop of children swarmed through the museum.
Military . an armored cavalry or cavalry unit consisting of two or more platoons and a headquarters group.
troops, a body of soldiers, police, etc.
Mounted troops quelled the riot.
a unit of Boy Scouts or Girl Scouts usually having a maximum of 32 members under the guidance of an adult leader.
a herd, flock, or swarm.
Archaic . a band or troupe of actors.

Verb (used without object)

to gather in a company; flock together.
to come, go, or pass in great numbers; throng.
to walk, as if in a march; go
to troop down to breakfast.
to walk, march, or pass in rank or order
The students trooped into the auditorium.
to associate or consort (usually fol. by with ).

Verb (used with object)

British Military . to carry (the flag or colors) in a ceremonial way before troops.
Obsolete . to assemble or form into a troop or troops.

Synonyms

noun
armed forces , army , assemblage , assembly , band , body , bunch , collection , combatants , company , contingent , corps , crew , crowd , delegation , drove , fighting men , flock , forces , gang , gathering , herd , horde , host , legion , men , military , multitude , number , outfit , pack , party , servicemen , soldiers , soldiery , squad , swarm , team , throng , troopers , troops , troupe , unitnotes:troop is from latin troppus \'flock\' and is a group of people or animals; troupe is a company of actors or performers , conclave , conference , congregation , congress , convention , convocation , group , meeting , muster , array , battery , cavalry , detachment , garrison , infantry , march , picket , reinforcements , unit , vanguard
verb
flood , swarm , throng , consort , fraternize , hang around , hobnob , run

Xem thêm các từ khác

  • Trooper

    a horse-cavalry soldier., a mounted police officer; a police officer on horseback., state trooper., a cavalry horse., chiefly british . a troopship. ?,...
  • Troops

    an assemblage of persons or things; company; band., a great number or multitude, military . an armored cavalry or cavalry unit consisting of two or more...
  • Troopship

    a ship for the conveyance of military troops; transport.
  • Trope

    rhetoric ., a phrase, sentence, or verse formerly interpolated in a liturgical text to amplify or embellish., (in the philosophy of santayana) the principle...
  • Trophic

    of or pertaining to nutrition; concerned in nutritive processes.
  • Trophy

    anything taken in war, hunting, competition, etc., esp. when preserved as a memento; spoil, prize, or award., anything serving as a token or evidence of...
  • Tropic

    geography ., astronomy . either of two circles on the celestial sphere, one lying in the same plane as the tropic of cancer, the other in the same plane...
  • Tropical

    pertaining to, characteristic of, occurring in, or inhabiting the tropics, esp. the humid tropics, very hot and humid, designed for use in the tropics...
  • Tropism

    an orientation of an organism to an external stimulus, as light, esp. by growth rather than by movement.
  • Troposphere

    the lowest layer of the atmosphere, 6 mi. (10 km) high in some areas and as much as 12 mi. (20 km) high in others, within which there is a steady drop...
  • Trot

    (of a horse) to go at a gait between a walk and a run, in which the legs move in diagonal pairs, but not quite simultaneously, so that when the movement...
  • Troth

    faithfulness, fidelity, or loyalty, truth or verity, one's word or promise, esp. in engaging oneself to marry., noun, by my troth ., in troth ., betrothal...
  • Trotter

    an animal that trots, esp. a horse bred and trained for harness racing., a person who moves about briskly and constantly., the foot of an animal, esp....
  • Troubadour

    one of a class of medieval lyric poets who flourished principally in southern france from the 11th to 13th centuries, and wrote songs and poems of a complex...
  • Trouble

    to disturb the mental calm and contentment of; worry; distress; agitate., to put to inconvenience, exertion, pains, or the like, to cause bodily pain,...
  • Trouble-shooter

    a person with special skill in resolving disputes, impasses, etc., as in business, national, or international affairs, an expert in discovering and eliminating...
  • Trouble shooter

    a person with special skill in resolving disputes, impasses, etc., as in business, national, or international affairs, an expert in discovering and eliminating...
  • Troubled

    to disturb the mental calm and contentment of; worry; distress; agitate., to put to inconvenience, exertion, pains, or the like, to cause bodily pain,...
  • Troublemaker

    a person who causes difficulties, distress, worry, etc., for others, esp. one who does so habitually as a matter of malice., noun, noun, peacemaker, agent...
  • Troubler

    to disturb the mental calm and contentment of; worry; distress; agitate., to put to inconvenience, exertion, pains, or the like, to cause bodily pain,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top