Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Trouble

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to disturb the mental calm and contentment of; worry; distress; agitate.
to put to inconvenience, exertion, pains, or the like
May I trouble you to shut the door?
to cause bodily pain, discomfort, or disorder to; afflict
to be troubled by arthritis.
to annoy, vex, or bother
Don't trouble her with petty complaints now.
to disturb, agitate, or stir up so as to make turbid, as water or wine
A heavy gale troubled the ocean waters.

Verb (used without object)

to put oneself to inconvenience, extra effort, or the like.
to be distressed or agitated mentally; worry
She always troubled over her son's solitariness.

Noun

difficulty, annoyance, or harassment
It would be no trouble at all to advise you.
unfortunate or distressing position, circumstance, or occurrence; misfortune
Financial trouble may threaten security.
civil disorder, disturbance, or conflict
political trouble in the new republic; labor troubles.
a physical disorder, disease, ailment, etc.; ill health
heart trouble; stomach trouble.
mental or emotional disturbance or distress; worry
Trouble and woe were her lot in life.
an instance of this
some secret trouble weighing on his mind; a mother who shares all her children's troubles.
effort, exertion, or pains in doing something; inconvenience endured in accomplishing some action, deed, etc.
The results were worth the trouble it took.
an objectionable feature; problem; drawback
The trouble with your proposal is that it would be too costly to implement.
something or someone that is a cause or source of disturbance, distress, annoyance, etc.
a personal habit or trait that is a disadvantage or a cause of mental distress
His greatest trouble is oversensitivity.
the Troubles,
the violence and civil war in Ireland, 1920?22.
the conflict between Protestants and Catholics in Northern Ireland, beginning in 1969. ?

Idiom

in trouble
Informal . pregnant out of wedlock (used as a euphemism).

Antonyms

noun
contentment , happiness , peace , advantage , aid , assistance , blessing , help , fitness , good health
verb
be content , be happy , aid , assist , help

Synonyms

noun
agitation , anxiety , bad news * , bind , bother , commotion , concern , danger , difficulty , dilemma , dire straits , discontent , discord , disorder , disquiet , dissatisfaction , distress , disturbance , grief , hang-up * , heartache , hindrance , hot water , inconvenience , irritation , mess , misfortune , nuisance , pain , pest , pickle * , predicament , problem , puzzle , row , scrape , sorrow , spot , strain , stress , strife , struggle , suffering , task , torment , tribulation , tumult , unrest , vexation , woe , ado , attention , bustle , care , effort , exertion , flurry , fuss , hardship , labor , pains , pother , rigor , thought , trial , while , work , worry , affliction , ailment , complaint , curse , defect , disability , disease , failure , illness , malady , malfunction , upset , exigence , exigency , discomfort , incommodiousness , incommodity , box , corner , deep water , dutch , fix , hole , hot spot , jam , plight , quagmire , soup , endeavor , striving , adversity , annoyance , bane , calamity , chagrin , encumbrance , obstruction , perplexity , plague , reverses , thorn , uneasiness
verb
afflict , agitate , ail , annoy , bug * , burden , burn up * , concern , discommode , discompose , disconcert , disoblige , disquiet , distress , disturb , drive up the wall , flip out * , fret , get to , give a bad time , give a hard time , grieve , harass , harry , impose on , inconvenience , irk , irritate , make a fuss , make a scene , make waves , pain , perplex , perturb , pester , plague , psych , put out * , sadden , spook * , stir up , strain , stress , torment , try , upset , vex , be concerned with , exert , go to the effort of , take pains , take the time , cark , obsess , weigh on , discomfort , incommode , put out , ado , adversity , aggrieve , ailment , anger , anxiety , bother , calamity , care , commotion , complaint , crisis , danger , difficulty , dilemma , disability , disorder , displeasure , dissension , disturbance , dither , effort , exertion , fuss , grief , hardship , harm , heed , illness , impair , interfere , labor , malady , matter , mess , mischief , misfortune , ordeal , pains , pickle , plight , pother , predicament , raise cain , scrape , snag , sorrow , spot , stir , strife , travail , uneasiness , unrest , unsettle , woe , worry

Xem thêm các từ khác

  • Trouble-shooter

    a person with special skill in resolving disputes, impasses, etc., as in business, national, or international affairs, an expert in discovering and eliminating...
  • Trouble shooter

    a person with special skill in resolving disputes, impasses, etc., as in business, national, or international affairs, an expert in discovering and eliminating...
  • Troubled

    to disturb the mental calm and contentment of; worry; distress; agitate., to put to inconvenience, exertion, pains, or the like, to cause bodily pain,...
  • Troublemaker

    a person who causes difficulties, distress, worry, etc., for others, esp. one who does so habitually as a matter of malice., noun, noun, peacemaker, agent...
  • Troubler

    to disturb the mental calm and contentment of; worry; distress; agitate., to put to inconvenience, exertion, pains, or the like, to cause bodily pain,...
  • Troublesome

    causing trouble, annoyance, or difficulty; vexatious, laborious; difficult., archaic . full of distress or affliction., adjective, adjective, a troublesome...
  • Troubling

    to disturb the mental calm and contentment of; worry; distress; agitate., to put to inconvenience, exertion, pains, or the like, to cause bodily pain,...
  • Troublous

    characterized by trouble; unsettled, turbulent; stormy, causing annoyance; troublesome., causing disturbance; restless, adjective, troublous times ., a...
  • Trough

    a long, narrow, open receptacle, usually boxlike in shape, used chiefly to hold water or food for animals., any of several similarly shaped receptacles...
  • Trounce

    to beat severely; thrash., to punish., to defeat decisively., verb, verb, fail , forfeit , lose, bash , beat , blank , bury , bust * , cap , clobber ,...
  • Troupe

    a company, band, or group of singers, actors, or other performers, esp. one that travels about., to travel as a member of a theatrical company; barnstorm.,...
  • Trousering

    any fabric used to make trousers[syn: panting ]
  • Trousers

    sometimes, trouser. also called pants. a usually loose-fitting outer garment for the lower part of the body, having individual leg portions that reach...
  • Trousseau

    an outfit of clothing, household linen, etc., for a bride.
  • Trousseaux

    an outfit of clothing, household linen, etc., for a bride.
  • Trout

    any of several game fishes of the genus salmo, related to the salmon. compare brown trout , cutthroat trout , rainbow trout ., any of various game fishes...
  • Trow

    to believe, think, or suppose.
  • Trowel

    any of various tools having a flat blade with a handle, used for depositing and working mortar, plaster, etc., a similar tool with a curved, scooplike...
  • Troy

    expressed or computed in troy weight.
  • Truancy

    the act or state of being truant., an instance of being truant, noun, his parents were questioned about his many truancies ., truantry
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top