Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Win

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to finish first in a race, contest, or the like.
to succeed by striving or effort
He applied for a scholarship and won.
to gain the victory; overcome an adversary
The home team won.

Verb (used with object)

to succeed in reaching (a place, condition, etc.), esp. by great effort
They won the shore through a violent storm.
to get by effort, as through labor, competition, or conquest
He won his post after years of striving.
to gain (a prize, fame, etc.).
to be successful in (a game, battle, etc.).
to make (one's way), as by effort or ability.
to attain or reach (a point, goal, etc.).
to gain (favor, love, consent, etc.), as by qualities or influence.
to gain the favor, regard, or adherence of.
to gain the consent or support of; persuade (often fol. by over )
The speech won them over to our side.
to persuade to marry; gain in marriage.
British Mining .
to obtain (ore, coal, etc.).
to prepare (a vein, bed, mine, etc.) for working, by means of shafts or the like.

Noun

a victory, as in a game or horse race.
the position of the competitor who comes in first in a horse race, harness race, etc. Compare place ( def. 27b ) , show ( def. 27 ) . ?

Verb phrase

win out, to win or succeed, esp. over great odds; triumph
His finer nature finally won out.

Antonyms

noun
failure , forfeit , loss
verb
fail , forfeit , lose

Synonyms

noun
accomplishment , achievement , conquest , gain , gold * , gold star , kill * , killing * , pay dirt * , score , slam , success , sweep , triumphnotes:in horse racing results , there is win , place , show , and also-ran , triumph , victory
verb
achieve , beat , be first , be victorious , carry the day , come in first , conquer , edge , finish in front , finish off , gain , gain victory , overcome , overwhelm , prevail , run circles around , shut out * , sink * , take the prize , triumph , upset , walk away with , walk off withnotes:in horse racing results , there is win , place , show , and also-ran , accomplish , acquire , annex , approach , attain , bag * , bring in , catch , collect , come away with , derive , earn , effect , get , harvest , have , make , net , pick up , procure , rack up * , reach , realize , receive , score , securenotes:in horse racing results , deserve , merit , take , come by , obtain , secure , capture , charm , conquest , defeat , hit , influence , reap , succeed , sweep , victory
phrasal verb
assure , persuade , satisfy

Xem thêm các từ khác

  • Win over

    to finish first in a race, contest, or the like., to succeed by striving or effort, to gain the victory; overcome an adversary, to succeed in reaching...
  • Wince

    to draw back or tense the body, as from pain or from a blow; start; flinch., a wincing or shrinking movement; a slight start., verb, noun, back off , blanch...
  • Wincey

    a plain or twilled fabric of wool and cotton used especially for warm shirts or skirts and pajamas
  • Winch

    the crank or handle of a revolving machine., a windlass turned by a crank, for hoisting or hauling., any of various devices for cranking., also, wince....
  • Wind

    air in natural motion, as that moving horizontally at any velocity along the earth's surface, a gale; storm; hurricane., any stream of air, as that produced...
  • Wind-broken

    having the breathing impaired; affected with heaves.
  • Wind-screen

    windshield.
  • Wind-shaken

    affected by windshake., shaken by the wind.
  • Wind-swept

    open or exposed to the wind, a wind -swept beach .
  • Wind-up

    the conclusion of any action, activity, etc.; the end or close., a final act or part., baseball . the preparatory movements of the arm before pitching...
  • Wind bound

    (of a sailing ship, sailboat, or the like) kept from sailing by a wind from the wrong direction or one of too high velocity.
  • Wind break

    a growth of trees, a structure of boards, or the like, serving as a shelter from the wind.
  • Wind breaker

    a kind of heavy jacket ('windcheater' is a british term)[syn: parka ]
  • Wind cheater

    a lightweight jacket for sports or other outdoor wear.
  • Wind flower

    any plant belonging to the genus anemone, of the buttercup family, having divided leaves and showy, solitary flowers.
  • Wind gauge

    anemometer., a scale on the rear sight of a rifle by which the sight is adjusted to correct for windage., noun, anemograph , anemometer , wind cone , wind...
  • Wind instrument

    a musical instrument sounded by the breath or other air current, as the trumpet, trombone, clarinet, or flute.
  • Wind jammer

    (formerly) a merchant ship propelled by sails., any large sailing ship., a member of its crew., older slang . a long-winded person; a great talker.
  • Wind row

    a row or line of hay raked together to dry before being raked into heaps., any similar row, as of sheaves of grain, made for the purpose of drying., a...
  • Wind shield

    a shield of glass, in one or more sections, projecting above and across the dashboard of an automobile.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top