Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Like

Nghe phát âm

Mục lục

/laik/

Thông dụng

Tính từ

Giống nhau, như nhau
as like as two peas
giống nhau như hai giọt nước

Giới từ

Như, giống như
What's he like?
Anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào?
What's the weather like?
Thời tiết như thế nào?
he rides a white horse like mine
hắn cưỡi một con ngựa trắng như ngựa của tôi
Don't talk like that
Đừng nói như vậy
it looks like rain
có vẻ như trời muốn mưa
Thực đúng là đặc tính của...
It's just like Vietnamese to thirst for learning
Hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam
Gần, khoảng độ
something like 100d
khoảng độ 100 đồng
Chẳng hạn như...
we shall read the trustworthy reviews, like Saigon Times and Vietnam Courier
chúng ta sẽ đọc những tạp chí đáng tin cậy, chẳng hạn như Saigon Times và Vietnam Courier

Phó từ

rất có thể
Very like, like enough

Liên từ

(thông tục) như
I cannot do it like you did
tôi không thể làm cái đó như anh làm
Don't beat your wife like you beat the thief last night
Anh đừng đánh vợ như đánh tên trộm đêm qua

Danh từ

Người thuộc loại như; vật thuộc loại như
have you ever seen the like of it?
có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không?
music, painting and the like
âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó
the likes of me
(thông tục) những kẻ hèn như tôi
the likes of you
(thông tục) những bậc cao sang như anh
Cái thích
likes and dislikes
những cái thích và những cái không thích

Ngoại động từ

Thích ưa, chuộng, yêu
do you like fish?
anh có thích cá không?
I like his cheek
(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao
( would like, should like) muốn, ước mong
I should like a cup of tea
tôi muốn có một tách chè
parents would like their children to be successful in life
bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời
I'd like to know (see)
Thử cho tôi biết (xem) nào!
Thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...)
wine does not like me
rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang

Nội động từ

Thích, muốn
you may do as you like
anh có thể làm theo như ý thích

Cấu trúc từ

like father like son
cha nào con nấy, hổ phụ sinh hổ tử, con nhà tông không giống lông cũng giống cánh
like master like man
thầy nào tớ nấy
to feel like doing sth
có hứng thú làm việc gì
like a shot
không ngần ngại, sẵn lòng; bất chấp hậu quả
like cures like
lấy độc trị độc
to return like for like
lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán
to like the look of sb
có thiện cảm với ai
if you like
tùy anh, nếu anh muốn

hình thái từ

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

thích

Toán & tin

giống như; bằng; cùng tên // giống, có lẽ, có thể

Kỹ thuật chung

bằng
có lẽ
có thể
giống
giống như
tương tự

Kinh tế

giống nhau

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
according to , agnate , akin , alike , allied , allying , analogous , approximating , approximative , close , coextensive , cognate , commensurate , comparable , compatible , conforming , congeneric , congenerous , consistent , consonant , corresponding , double , equal , equaling , equivalent , homologous , identical , in the manner of , jibing , matching , much the same , near , not far from , not unlike , on the order of , parallel , related , relating , resembling , same , selfsame , such , twin , undifferentiated , uniform , similar , homogeneous , quasi
verb
admire , adore , appreciate , approve , be gratified by , be keen on , be partial to , be pleased by , be sweet on , care for , care to , cherish , delight in , derive pleasure from , dig * , dote on , esteem , exclaim , fancy , feast on , find appealing , get a kick out of * , go for * , hanker for , hold dear , indulge in , love , luxuriate in , prize , rejoice in , relish , revel in , savor , stuck on , take an interest in , take delight in , take satisfaction in , take to , desire , elect , feel disposed , feel like , have a preference for , incline toward , please , prefer , select , want , will , wish , akin , approve of , as , as if , choose , compatible , endorse , enjoy , equal , equivalent , favor , homogenous , identical , parallel , preference , quasi , related , resembling , same , similar , synonymous , uniform

Từ trái nghĩa

adjective
different , dissimilar , unlike
verb
despise , dislike , hate , ignore

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top