Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Grab

Nghe phát âm

Mục lục

/græb/

Thông dụng

Danh từ

Cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
to make a grab at something
chộp lấy cái gì
Sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
a policy of grab
chính sách chiếm đoạt về chính trị hoặc thương mại
(kỹ thuật) gàu ngoạm, máy xúc
(đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)
up for grabs
có đủ cho mọi người

Ngoại động từ

Túm lấy, vồ lấy, giật lấy
the cat grabs the mouse
con mèo vồ lấy con chuột
the scoundrel grabbed the watch from the taxi driver and rushed into the dark
gã lưu manh giật phăng cái đồng hồ của ông tài xế taxi và lao vào trong bóng tối

Nội động từ

Chộp lại (với ý định níu lại))
the girl grabbed hurriedly at her mother, for fear that she might make a false step
cô gái vội vàng níu bà mẹ lại, vì sợ bà trượt chân

hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Gầu múc, gầu xúc, gầu ngoạm, máy xúc, (v) ngoạm,xúc

Cơ khí & công trình

gàu xúc đất

Ô tô

phanh đột ngột

Xây dựng

gàu có nắp
thùng có nắp

Kỹ thuật chung

cái kẹp
cái móc
nắm lấy
neo móc
gàu ngoạm
grab (bing) crane
cần trục gàu ngoạm
grab bucket crane
máy trục kiểu gàu ngoạm
grab crane
cần trục gàu ngoạm
grab crane
máy trục kiểu gàu ngoạm
grab dredge
máy xúc có gàu ngoạm
grab dredge
máy xúc kiểu gầu ngoạm
grab dredge
tàu cuốc gàu ngoạm
grab dredger
máy xúc kiểu gàu ngoạm
grab dredger
tàu cuốc gàu ngoam
grab excavator
máy đào kiểu gàu ngoạm
grab excavator
máy xúc bằng gàu ngoạm
grab spade
lưỡi gầu ngoạm
real grab
gàu ngoạm đất
real grab
gầu ngoạm đất
gàu xúc
máy xúc
móc kéo
sự cặp
sự gắp
tay hãm

Kinh tế

gàu ngoạm
gàu xúc

Địa chất

cơ cấu ngoạm, máy ngoạm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
capture , catch , catch hold of , clutch , collar * , corral * , get one’s fingers on , get one’s hands on , glom , grapple , grasp , grip , hook , land , lay one’s hands on , nab , nail , pluck , seize , snag , snap up , snatch , take , take hold of , clasp , clench , commandeer , confiscate , expropriate , arrest , catch up , enthrall , fascinate , hold , mesmerize , rivet , spellbind , transfix , appropriate , arrogate , sequester
noun
clutch , seizure , snatch

Từ trái nghĩa

verb
let go , release

Xem thêm các từ khác

  • Grab-all

    Danh từ: (thông tục) túi đựng các thứ linh tinh, (từ lóng) kẻ keo kiệt; kẻ tham lợi, kẻ vơ...
  • Grab (bing) crane

    cần trục gàu ngoạm,
  • Grab Sample

    mẫu grab, mẫu đơn được thu thập tại một thời gian và địa điểm cụ thể tiêu biểu cho thành phần của nước, không...
  • Grab bucket

    gầu ngoạm, gầu ngoạm, gầu bốc, gàu máy xúc, gàu ngoạm, Địa chất: gầu ngoạm, grab bucket crane,...
  • Grab bucket crane

    máy trục kiểu gàu ngoạm,
  • Grab bucket excavator

    Địa chất: máy xúc gầu ngoạm,
  • Grab crane

    cần trục bốc tự động, cần trục có móc chụp, cần trục gầu ngoạm, cần trục, cần trục gàu ngoạm, gàu ngoạm, máy...
  • Grab discharge

    dỡ hàng bằng gầu ngoạm,
  • Grab dredge

    máy xúc có gàu ngoạm, máy xúc kiểu gầu ngoạm, tàu cuốc gàu ngoạm, máy xúc kiểu gàu ngoạm,
  • Grab dredger

    tàu cuốc gàu ngoam, máy xúc kiểu gàu ngoạm, tàu hút bùn kiểu gàu,
  • Grab excavator

    máy xúc bằng gàu ngoạm, máy đào kiểu gàu ngoạm,
  • Grab handle

    tay kéo capô bên trong, móc nắm,
  • Grab hook

    móc treo, móc kiểu ngoạm,
  • Grab iron

    sắt vụn, thép vụn, bộ móc (khoan),
  • Grab jaw

    hàm gầu ngoạm,
  • Grab rail

    lan can sát tường, móc vịn, tay vịn,
  • Grab rod

    thanh vịn (lan can),
  • Grab rope

    dây vịn (trên tàu), cáp gàu xúc,
  • Grab sample

    mẫu lấy ngẫu nhiên,
  • Grab sampling

    sự lấy mẫu đơn giản,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top