Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Transmission line

Mục lục

Giao thông & vận tải

đường truyền thông tin

Xây dựng

dây truyền sóng
đường truyền năng lượng

Điện

dây dẫn điện sóng

Giải thích VN: Một hoặc nhiều dây dùng truyền sóng điện từ máy phát đến anten phát hoặc anten thu đến máy thu.

đường dây truyền tải
overhead transmission line
đường dây truyền tải nổi
overhead transmission line
đường dây truyền tải trên không

Điện lạnh

đường dây truyền tải (điện năng)

Kỹ thuật chung

đường chuyển tiếp
đường dẫn
strip transmission line
đường dẫn sóng mảnh
đường dây
coaxial transmission line
đường dây đồng tâm
coaxial transmission line
đường dây đồng trục
concentric transmission line
đường dây đồng tâm
concentric transmission line
đường dây đồng trục
electric transmission line tower
tháp đường dây tải điện
electrical transmission line
đường dây điện lực
electrical transmission line
đường dây tải điện
high-voltage transmission line
đường dây tải điện cao áp
overhead transmission line
đường dây truyền tải nổi
overhead transmission line
đường dây truyền tải trên không
transmission-line constant
tham số đường dây
transmission-line parameters
tham số đường dây
đường dây tải điện
electric transmission line tower
tháp đường dây tải điện
high-voltage transmission line
đường dây tải điện cao áp
đường ống
đường truyền
AC transmission line
đường truyền xoay chiều
acoustic transmission line
đường truyền âm thanh
balanced transmission line
đường truyền cân bằng
beaded transmission line
đường truyền có cườm đỡ
beaded transmission line
đường truyền có vòng đỡ
coaxial transmission line
đường truyền đồng tâm
coaxial transmission line
đường truyền đồng trục
concentric transmission line
đường truyền đồng tâm
concentric transmission line
đường truyền đồng trục
data transmission line
đường truyền dữ liệu
electrical transmission line
đường truyền điện
half-wave transmission line
đường truyền nửa sóng
high tension power transmission line
đường truyền điện cao thế
high-voltage transmission line
đường truyền dẫn điện áp cao
long transmission line
đường truyền dài
matched transmission line
đường truyền phù hợp
matched transmission line
đường truyền so khớp
matched transmission line
đường truyền thích ứng
microwave transmission line
đường truyền vi ba
open-wire transmission line
đường truyền dây trần
optical transmission line
đường truyền quang
power transmission line
đường truyền công suất
power transmission line
đường truyền điện lực
quarter-wave transmission line
đường truyền phần tư sóng
radio-frequency transmission line
đường truyền tần số vô tuyến
ring power transmission line
đường truyền công suất vòng
strip transmission line
đường truyền kiểu băng (vi ba)
surface-wave transmission line
đường truyền sóng bề mặt
transmission line network
mạng đường truyền
transmission line network
mạng lưới đường truyền năng lượng
transmission-line admittance
dẫn nạp đường truyền
transmission-line attenuation
độ suy giảm đường truyền
transmission-line cable
cáp đường truyền
transmission-line constant
hằng số đường truyền
transmission-line constant
tham số đường truyền
transmission-line constant
thông số đường truyền
transmission-line coupler
bộ ghép đường truyền
transmission-line efficiency
hiệu suất đường truyền
transmission-line impedance
trở kháng đường truyền
transmission-line parameters
hằng số đường truyền
transmission-line parameters
tham số đường truyền
transmission-line parameters
thông số đường truyền
transmission-line power
công suất đường truyền
transmission-line theory
lý thuyết đường truyền
transmission-line transducer loss
tổn hao năng lượng đường truyền
transmission-line voltage
điện áp đường truyền
unidirectional transmission line
đường truyền đơn hướng
uniform transmission line
đường truyền đồng nhất
đường truyền (năng lượng)
transmission line network
mạng lưới đường truyền năng lượng
đường truyền dẫn
high-voltage transmission line
đường truyền dẫn điện áp cao
đường truyền thông
trục truyền

Kinh tế

dây thép
dây cáp điện
dây điện thoại
dùng chuyển tải thông tin giữa các vùng với nhau
đường dây chuyển tải (thông tin)
đường dây truyền tải (thông tin..)
tín hiệu phát thanh radio

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top