Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Chuyển

Mục lục

Transmettre; transférer; véhiculer; acheminer; manutentionner; transbahuter
Chuyển một bức thư
transmettre une lettre
Chuyển di hài của một người quá cố
transférer les cendres d'un mort
Máu chuyển những sắc tố
le sang véhicule des pigments
Chuyển thư từ
acheminer la correspondance
Chuyển hàng hoá
manutentionner des marchandises
Chuyển cái tủ
transbahuter l'armoire
Passer; déplacer; renvoyer; convertir; virer; reporter; changer; glisser
Chuyển sang hành động
passer à l'action
Chuyển một công chức
déplacer un fonctionnaire
Chuyển vụ án sang toà án thẩm quyền
renvoyer l'affaire à la juridiction compétence
Chuyển giấy bạc ra vàng
converser un billet de banque en or
Chuyển một đám ruộng thành đồng cỏ
convertir un champ en prairie
Chuyển sang màu tím
virer au violet
Chuyển từ người này sang người khác
changer de mains
Avoir des changements
Nhà trường phải chuyển mạnh hơn nữa
l'école doit avoir de plus grands changements
Ébranler
Tiếng sét làm chuyển cả nhà
le coup de foudre a ébranlé toute la maison
thể chuyển
transférable ; transmissible
Chứng khoán thể chuyển
��valeur transférable
Đặc quyền thể chuyển
��privilège transmissible
Giấy chuyển quyền sở hữu
acte translatif de propriété
sự chuyển
transfert ; transmission ; virage
Sự chuyển vốn
��transfert de capitaux
Sự chuyển quyền hành
��transmission des pouvoirs
Sự chuyển từ xanh sang đỏ
��virage du bleu au rouge

Xem thêm các từ khác

  • Chuyển biến

    se tourner; transfigurer; transformer, sự việc đã chuyển biến khác hẳn, les choses se sont tournées bien différemment, ảnh hưởng của...
  • Chuyển chữ

    (ngôn ngữ học) translittérer; translitérer, chuyển chữ nga sang chữ la-tinh, translittérer le russe en latin, sự chuyển chữ, translittération ;...
  • Chuyển hoá

    (sinh vật học) métabolisme, (ngôn ngữ học) mutation, chất chuyển hóa, métabolite
  • Chuyển ngành

    Être versé de l'armée dans un service civil
  • Chuyển vận

    transporter, chuyển vận hàng hoá, transporter des marchandises, sự chuyển vận, transport
  • Chuyển đệ

    transmettre respectueusement aux autorités supérieures
  • Chuyện

    histoire; affaire; fait; événement; chose, dame!, kể chuyện, raconter des histoires, Đó là chuyện khác, c'est une autre histoire, một chuyện...
  • Chuyện vãn

    causer longuement; s'entretenir pendant un certain temps, mong có thì giờ chuyện vãn với anh, j'espère avoir le temps de causer longuement avec...
  • Chuệch choạng

    xem chệnh choạng
  • Chuối

    xem cá chuối, (thực vật học) bananier; banane, trồng cây chuối, faire l arbre fourchu, vườn chuối, bananneraie, trượt vỏ chuối,...
  • Chuồi

    glisser, donner en cachette, chuồi tay xuống, glisser de la main, mẹ chuồi tiền cho con trai, mère donne en cachette de l'argent à son fils
  • Chuồng

    abri (pour animaux domestiques), resserre, làm một cái chuồng cho súc vật, construire un abri pour des animaux domestiques, chuồng trấu, ressere...
  • Chuỗi

    série; cha†ne; suite; enfilade; kyrielle; défilé; litanie; chapelet; fusée, chuỗi hội tụ, série convergente, chuỗi hạch, cha†ne ganglionnaire,...
  • Chuộc

    dégager, racheter; réparer, chuộc đồng hồ ở tiệm cầm đồ, dégager sa montre au mont-de-piété, chuộc một bất động sản, racheter...
  • Chuội

    cuire à peine, (ngành dệt) blanchir, (thông tục) échouer piteusement, chuội tơ, blanchir des fils de soie, chuồi chuội, (redoublement ;...
  • Chuộng

    rechercher; être friand de, chuộng thơ, être friand de poésie, chuộng cái lạ, rechercher le nouveau
  • Chuột

    (động vật học) rat, bẫy chuột, ratière; souricière, chuột cái, rate, chuột con, raton, chuột sa chĩnh gạo, épouser une dot, đầu...
  • Chà

    Écraser, zut!; hum!; hé!; ah �a !, chà đỗ, écraser des haricots, chà  ! chán quá, ah �a ! c'est enuyeux !
  • Chài

    l'épervier, lancer l'épervier ; pêccher, (từ cũ, nghĩa cũ) ensorceler; envo‰ter; charmer, (khẩu ngữ) tromper, duper, quăng chài, lancer...
  • Chàng mạng

    voile, chàng mạng của phụ nữ hồi giáo, le voile des femmes musulmanes
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top