Bài 121
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày'
Unit 121
clean, collect, camp, experiment, shows, authority, older, lord, variety, material
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1201 | clean | /kliːn/ |
adj.
|
sạch sẽ | |
1202 | collect | /kəˈlekt/ |
v.
|
thu thập, sưu tầm | |
1203 | camp | /kæmp/ |
n.
|
trại | |
1204 | experiment | /ɪkˈsperɪmənt/ |
n.
|
sự thi nghiệm, thử nghiệm | |
1205 | shows | /ʃəʊ/ |
v.
|
cho thấy, chỉ thấy | |
1206 | authority | /ɔːˈθɒrəti/ |
n.
|
nhà chức trách | |
1207 | older | /ˈəʊldə/ |
adj.
|
già hơn, nhiều tuổi hơn | |
1208 | lord | /lɔːd/ |
n.
|
Chúa tể, chủ (đất) | |
1209 | variety | /vəˈraɪəti/ |
n.
|
sự đa dạng | |
1210 | material | /məˈtɪəriəl/ |
n.
|
nguyên liệu |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1207. older: đây là dạng so sánh hơn kém của tính từ ngắn (có 1 âm tiết). Tham khảo thêm về so sánh hơn kém của tính từ, trạng từ ở đây: Link
1209. a variety of N số nhiều : nhiều, đa dạng cái gì.
C/ Examples
CLEAN |
Make sure that your hands are clean before having a meal. | |
You should keep your room clean and tidy. | ||
COLLECT |
It’s your responsibility to collect the customers’ information. | |
How long did it take you to collect these stamps? | ||
CAMP |
Are you going to this summer camp? | |
Remember to return to the camp before it gets dark. | ||
EXPERIMENT |
The results of the experiment are surprising. | |
She is doing an experiment in the laboratory. | ||
SHOWS |
The study shows how youngsters are influenced by violent films. | |
She often shows off about her son. | ||
AUTHORITY |
The authority hasn’t come up with any solutions to this problem. | |
You should report this problem to the authority. | ||
OLDER |
She is older than me. | |
Mary is two years older than Michael. | ||
LORD |
Have you seen the movie “Lord of the Rings” yet? | |
He is the landlord here. | ||
VARIETY |
- A variety of plants: nhiều loại thực vật khác nhau | There are a variety of plants in this forest. | ||
- A variety of reasons: nhiều lý do khác nhau | She quit her job for a variety of reasons. | |||
MATERIAL |
What material is this dress made of? | |
This is the teaching material of the center. | ||
Lượt xem: 2.051
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 125
2.033 lượt xemBài 124
2.028 lượt xemBài 123
2.042 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBài 180
2.036 lượt xemBài 179
2.030 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBài 174
2.032 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBài 172
2.037 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.