- Từ điển Anh - Việt
Chase
Nghe phát âm/tʃeis/
Thông dụng
Danh từ
Sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
Sự săn bắn
Khu vực săn bắn ( (cũng) chace)
Thú bị săn đuổi; tàu bị đuổi bắt
Ngoại động từ
Săn, săn đuổi
Đuổi, xua đuổi
Danh từ
(ngành in) khuôn
Danh từ
Rãnh (để đặt ống dẫn nước)
Phần đầu đại bác (bao gồm nòng súng)
Ngoại động từ
Chạm, trổ, khắc (kim loại)
Gắn, đính
Tiện, ren (răng, đinh ốc)
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
theo dõi
Cơ - Điện tử
Rãnh, xoi, khắc, chạm, cắt ren
Cơ khí & công trình
rãnh cắt ren
Giải thích EN: 1. a series of cuts, as on a screw thread, each of which follows the path of the cut before it.a series of cuts, as on a screw thread, each of which follows the path of the cut before it.2. to groove or to cut like a screw thread.to groove or to cut like a screw thread.3. to decorate surfaces (especiallymetal) by embossing or engraving.to decorate surfaces (especiallymetal) by embossing or engraving.
Giải thích VN: 1. Là sêri miếng cắt, như trên vít ren, mỗi cái phải đi theo đường cắt trước đó 2. Để đục rãnh hoặc cắt ren 3.Để trang trí bề mặt đặc biệt là kim loại bằng phương pháp rập nổi hoặc khắc.
Hóa học & vật liệu
hào (đặt ống nước)
Xây dựng
bắt chỉ ốc
rãnh máng
Giải thích EN: A passageway, space, or groove in a masonry wall oriented lengthwise, usually vertically, to allow ducts, pipes, or wires to be routed around, in, or through a building.
Giải thích VN: Một đường, khoảng hoặc rãnh trên một tường xây hướng theo chiều dọc, thường là thẳng đứng, để cho máng, ống hoặc dây đi quanh, đi vào hoặc xuyên qua nhà.
Kỹ thuật chung
bàn rèn
cắt
cắt ren
chạm
khấc
khắc
khía
khuôn
- floating chase
- khuôn nổi
khuôn dập
khuôn đúc
khuôn in
khuôn rèn
dao cắt ren
dập nóng
đầu cắt ren
đường rãnh
đường soi
lăn ren
lược ren
rãnh
rãnh cắt
rãnh xoi
rèn dập
rèn khuôn
theo dõi
trổ
Kinh tế
săn
săn đuổi
sự săn đuổi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
verb
- bird-dog , charge , chivy , course , drive , drive away , expel , follow , go after , hound , hunt , run down , rush , seek , shag , speed , take off after , tear , track , track down , trail , run after , run , stalk , catch , dispel , disperse , gallop , harass , harry , pursue , pursuit , quarry , scatter , shadow , shoo
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chase-grace
Danh từ: tên vô lại, -
Chase-gun
Danh từ: (hàng hải) đại bác ở mũi tàu; đại bác ở đuôi tàu, -
Chase Manhattan Bank
ngân hàng vận thông (mỹ, lớn hàng thứ ba), -
Chase mortise
lỗ mộng ren, -
Chase plane
máy bay hộ tống, -
Chase up a debtor (to...)
đòi riết một con nợ, -
Chased
, -
Chased thread
ren cắt bằng dao lược, -
Chaser
/ 'tʃeisə /, Danh từ: người đuổi theo, người đánh đuổi, người đi săn, (hàng hải) tàu khu... -
Chaser die stock
bàn luợc ren, bàn dao cắt ren, -
Chasing
/ tʃeisiη /, Danh từ: sự cắt ren (bằng dao), sự khấu quặng theo phương mạch, Toán... -
Chasing lathe
máy tiện ren (có vít me thay đổi), máy cắt ren, máy lăn ren, máy tiện ren, -
Chasing machine
máy cắt ren, máy lăn ren, máy tiện ren, -
Chasing tool
tarô tinh, dao lược ren, -
Chasm
/ ´kæzəm /, Danh từ: kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu, vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự... -
Chasmal
/ ´kæzməl /, -
Chasmogamic
Tính từ: (thực vật) thụ phấn mở, -
Chasmogamy
Danh từ: (thực vật) tính thụ phấn mở, -
Chasmy
Tính từ: (thơ ca) đầy hang sâu vực thẳm, -
Chassaignac
củ chassaignac,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.