Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Cone

Nghe phát âm

Mục lục

/koun/

Thông dụng

Danh từ

Hình nón; vật hình nón
(thực vật học) nón
(động vật học) ốc nón
(hàng hải) tín hiệu báo bão (hình nón)
( số nhiều) bột áo (bột mịn để xoa bột bánh mì đã nhào)

Ngoại động từ

Làm thành hình nón
to be coned
bị đèn pha chiếu chụm vào; bị đèn pha phát hiện (máy bay)

Nội động từ

Có hình nón

hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

hình nón, mặt nón
cone of class n
hình nón lớp n
cone of constant phase
nón pha không đổi
cone of friction
nón ma xát
cone of order n
nón bậc n
cone of revolution
nón tròn xoay
algebraic cone
mặt nón đại số
blunted cone
hình nón cụt
circular cone
hình nón tròn
circumscribed cone
mặt nón ngoại tiếp
confocal cones
nón đồng tiêu
d?ector cone
mặt nón chỉ phương
elemntary cone
nón sơ cấp
equilateral cone
mặt nón đều
imaginary cone
mặt nón ảo
inscribed cone
mặt nón nội tiếp
isotrophic cone
mặt nón đẳng phương
mapping cone
mặt nón ánh xạ
null cone
nón không, nón đẳng phương
oblique cone
hình nón xiên
orthogonal cone
nón trực giao
projecting cone
nón chiếu ảnh
quadric cone
mặt nón bậc hai
reciprocal cone
mặt nón đối cực
reduced cone
nón rút gọn
right circular cone
nón tròn phẳng
spherical cone
quạt cầu
truncated cone
hình nón cụt


Xây dựng

nón

Cơ - Điện tử

Hình côn, chi tiết hình côn, miệng loe, phễu

Hình côn, chi tiết hình côn, miệng loe, phễu

Cơ khí & công trình

chi tiết hình côn
côn ly hợp

Dệt may

ống sợi côn

Ô tô

lõi ống côn

Y học

tế bào nón

Điện tử & viễn thông

bầu (ồng tia catốt)

Kỹ thuật chung

hình côn
combining cone
ống hút khí hình côn
cone bolt
bulông hình côn
cone classifier
sàng phân loại hình côn
cone crusher
máy nghiền hình côn
cone pulley
puli hình côn
cone roof
mái hình côn
cone separator
vòng cách hình côn
cone shell
vỏ hình côn
cone tube
ống sợi hình côn
cone type joint
ống nối hình côn
cone valve
van hình côn
cone-head rivet
đinh tán đầu hình côn
fracture cone
hình côn gãy
grinding cone
bánh mài hình côn
hình nón
ablating (nose) cone
hình nón tiêu mòn
altitude of a cone
chiều cao hình nón
base of a cone
đáy của hình nón
blunted cone
hình nón cụt
circular cone
hình nón tròn
cone angle
đỉnh hình nón
cone angle
góc hình nón
cone bit
lưỡi khoan hình nón
cone chart
biểu đồ hình nón
cone clutch
bộ ly kết hình nón
cone crusher
máy đập dập hình nón
cone delta
châu thổ hình nón
cone head rivet
đinh tán đầu hình nón cụt
cone humidifier
máy phun ẩm hình nón
cone loudspeaker
loa hình nón
cone of class n
hình nón lớp n
cone of friction
hình nón ma sát
cone pulley
ròng rọc hình nón
cone resonance
sự cộng hưởng hình nón
cone roof
vòm hình nón
cone roof tank
bể chứa mái hình nón
cone shell
vỏ hình nón
cone system
ăng ten hình nón
cone-roof tank
bồn chứa có mái hình nón
cone-type mill
máy xay hình nón
exit cone (ofa nozzle)
miệng phóng hơi phản lực hình nón
exit cone (ofa nozzle)
ống phóng hơi phản lực hình nón
friction cone
hình nón ma sát
frustum of a cone
hình nón cụt
inverted cone antenna
dây trời hình nón lật ngược
inverted cone antenna
ăng ten hình nón lật ngược
inverted cone type vertical antenna
dây trời thẳng đứng hình nón lật ngược
inverted cone type vertical antenna
ăng ten thẳng đứng hình nón lật ngược
loss cone
hình nón tổn hao
Mach cone
hình nón Mach
oblique cone
hình nón xiên
radial cone bottom
đáy hình nón hướng tâm
right circular cone
hình nón tròn thẳng
traffic cone
hình nón lưu lượng (giao thông)
truncated cone
hình nón cụt
vertex of a cone
đỉnh của một hình nón
hình nón cụt
cone head rivet
đinh tán đầu hình nón cụt
côn
nón
mặt nón
mặt vát
miệng loe
cone-mouthed
có miệng loe
flap cone
vòi phun có miệng loe
phễu
approach cone
phễu rót
approach cone
phễu vào (bộ lọc)
bell cone
phễu loe
blowing cone
phễu thoát khí
combining cone
phễu trộn
cone classifier
phễu phân loại
cone of depression
phễu giảm áp
cone of depression
phễu trũng
cone raise
phễu tháo quặng
cone-mouthed
hình phễu
cone-shaped
hình phễu
depression cone
phễu sụt
discharge cone
phễu tháo
mica cone
phễu mica
puff cone
phễu bùn
receiving cone
phễu nạp
settling cone
phễu lắng
sucker cone
phễu hút
suction cone
phễu hút

Kinh tế

bột áo
hình nón
filter cone
dụng cụ lọc hình nón
polishing cone
thớt cối hình nón để xoa gạo
white rice cone
thớt cối hình nón để xát gạo
vật hình nón

Địa chất

côn, hình nón, vật hình nón

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
conoid , pyramid , raceme , strobile , strobiloid , bobbin , container , fissure , funnel , object , solid , spire

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top