Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Electronics

Nghe phát âm


Mục lục

/ˌilɛkˈtrɒnɪks/

Thông dụng

Danh từ, số nhiều dùng như số ít

Điện tử học

Kỹ thuật chung

điện tử
Advisory Committee on Electronics and Telecommunications (ACET)
hội đồng tư vấn về điện tử học và viễn thông
automotive electronics
điện tử ô tô
Backup Control Electronics (BCE)
điện tử học điều khiển dự phòng
consumer electronics
điện tử học dân dụng
Consumer Electronics (CE)
điện tử học dân dụng
Control Electronics System (CES)
hệ thống thiết bị điện tử điều khiển
Electronics & Electrical Engineering Laboratory (EEEL)
phòng thí nghiệm kỹ thuật điện và điện tử
Electronics and Telecommunications Research Institute (ETRI)
Viện nghiên cứu Điện tử và Viễn thông
electronics engineer
kỹ sư điện tử
electronics engineering
kỹ thuật điện tử học
electronics industry
công nghiệp điện tử
Electronics Industry Association (EIA)
hiệp hội công nghiệp điện tử
electronics technician
kỹ thuật viên điện tử
entertainment electronics
điện tử giải trí
European Conference of Telecommunications and Electronics Industries (ECTEI)
Hội nghị châu Âu của các ngành Công nghiệp Điện tử và Viễn thông
Federation of the Electronics Industry (UK) (FEI)
Liên đoàn công nghiệp điện tử (Anh)
Home Electronics System (HES)
hệ thống điện tử gia dụng
IDE (integrateddevice electronics)
điện tử học thiết bị tích hợp
IEEE (Instituteof Electrical and Electronics Engineers)
viện kỹ sư điện và điện tử
industrial electronics
điện tử công nghiệp
industrial electronics
điện tử học công nghiệp
Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE)
viện kỹ sư điện và điện tử
ME (molecularelectronics)
điện tử học phân tử
Mechanical Antenna Control Electronics (MACE)
thiết bị điện tử để điều khiển đa liên kết
medical electronics
điện tử học y khoa
molecular electronics
điện tử học phân tử
moletronics (molecularelectronics)
điện tử học phân tử
National electronics Test Centre (Ireland) (NETC)
Trung tâm đo thử điện tử quốc gia (Ireland)
National Marine Electronics Association (NMEA)
Hiệp hội Điện tử học Hàng hải quốc gia
opto-electronics
quang điện tử
out put electronics
bộ phận điện tử đầu ra
Personal Interactive Electronics (PIE)
các thiết bị điện tử tương tác cá nhân
physical electronics
điện tử học vật lý
power electronics
điện tử công suất
power electronics
điện tử học công suất
power electronics
điện tử học công suất (lớn)
quantum electronics
điện tử học lượng tử
Quantum Electronics and Laser Science (QELS)
điện tử học lượng tử và khoa học laze
radio electronics
điện tử học vô tuyến
Radio Electronics Television Manufacturers Association (RETMA)
hiệp hội các hãng sản xuất thiết bị vô tuyến, điện tử, truyền hình
semiconductor electronics
điện tử học bán dẫn
solid-state electronics
điện tử học chất rắn
The Association of the European Telecommunications and Professional Electronics Industry (ECTEL)
Hiệp hội công nghiệp Điện tử chuyên nghiệp và Viễn thông châu Âu
Tokyo Electronics Corporation (TEC)
Công ty Điện tử Tokyo
VESA (VideoElectronics Standards Association)
hiệp hội tiêu chuẩn điện tử video
Video Electronics Standards Association (VESA)
hiệp hội tiêu chuẩn điện tử video
điện tử học
Advisory Committee on Electronics and Telecommunications (ACET)
hội đồng tư vấn về điện tử học và viễn thông
Backup Control Electronics (BCE)
điện tử học điều khiển dự phòng
consumer electronics
điện tử học dân dụng
Consumer Electronics (CE)
điện tử học dân dụng
electronics engineering
kỹ thuật điện tử học
IDE (integrateddevice electronics)
điện tử học thiết bị tích hợp
industrial electronics
điện tử học công nghiệp
ME (molecularelectronics)
điện tử học phân tử
medical electronics
điện tử học y khoa
molecular electronics
điện tử học phân tử
moletronics (molecularelectronics)
điện tử học phân tử
National Marine Electronics Association (NMEA)
Hiệp hội Điện tử học Hàng hải quốc gia
physical electronics
điện tử học vật lý
power electronics
điện tử học công suất
power electronics
điện tử học công suất (lớn)
quantum electronics
điện tử học lượng tử
Quantum Electronics and Laser Science (QELS)
điện tử học lượng tử và khoa học laze
radio electronics
điện tử học vô tuyến
semiconductor electronics
điện tử học bán dẫn
solid-state electronics
điện tử học chất rắn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
camcorders , cd players , computer chips , computers , electronic components , integrated circuitry , radios , stereos , televisions , transistors , vcrs , video cameras

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top