- Từ điển Anh - Việt
Mount
Nghe phát âm/maunt/
Thông dụng
Danh từ
Núi ( (thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt)
Mt Everest
Núi Ê-vơ-rét
Danh từ
Mép (viền quanh) bức tranh
Bìa (để) dán tranh
Khung, gọng, giá
Ngựa cưỡi
Ngoại động từ
Leo, trèo lên
Cưỡi
Nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên
Đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào
Mang, được trang bị
Cho nhảy (cái) vật nuôi
Nội động từ
Lên, cưỡi, trèo, leo
Lên, bốc lên
Tăng lên
Chuyên ngành
Toán & tin
lắp, đặt, cài
Xây dựng
đóng vào khung
trụ lắp
Kỹ thuật chung
bệ
bệ (máy)
cài đặt
chân
- to mount elastically
- giảm chấn
- vibration mount
- bộ giảm chấn
chân đèn
cột chống
kẹp
khung
- engine mount
- khung giá động cơ
- rack-mount
- được lắp khung
đặt
đậu ngót ngầm
đế
đế giá
dựng
lắp
lắp đặt
lắp ghép
lắp lên giá
Giải thích EN: 1. the support on which an apparatus or instrument is designed to rest.the support on which an apparatus or instrument is designed to rest.2. to attach something onto such a support.to attach something onto such a support..
Giải thích VN: 1. một chiếc giá trong đó một thiết bị được thiết kế để định vị. 2. gắn một cái gì vào một cái giá.
lắp ráp
lắp vào
gắn
gắn vào
ghép
giá
giá đỡ
giữ
gọng
ráp vào
ráp
sự dựng
sự gia cố
sự lắp
thiết lập
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- arise , ascend , back , bestride , clamber up , climb onto , climb up on , escalade , escalate , get astride , get up on , go up , jump on , lift , rise , scale , soar , tower , up , vault , accumulate , aggravate , augment , build , deepen , enhance , enlarge , expand , heighten , intensate , intensify , multiply , pile up , redouble , rouse , swell , upsurge , wax , emplace , exhibit , fit , install , place , position , prepare , produce , put in place , put on , set up , show , stage , climb , aggrandize , amplify , boost , build up , burgeon , extend , grow , magnify , proliferate , run up , snowball , advance , aspire , frame , hill , increase , mountain , seat , straddle
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mount (vs)
cài, đặt, lắp, -
Mount attribute
thuộc tính lắp đặt, -
Mount diazo paper
giấy điazo làm bìa phía trước, -
Mount of front element
giá lắp ráp phần tử phía trước, -
Mountain
/ˈmaʊntən/, Danh từ: núi, (nghĩa bóng) núi, đống to, Cấu trúc từ:... -
Mountain-high
Tính từ: rất cao, -
Mountain-side
Danh từ: dốc (núi), sườn dốc, -
Mountain-toe tunnel
đường hầm chân núi, -
Mountain (Standard) Time
giờ (chuẩn) miền núi, -
Mountain ash
danh từ, (thực vật học) cây thanh lương trà, -
Mountain chain
Danh từ: dải núi, rặng núi, rặng núi, dãy núi, -
Mountain climate
khí hậu miền núi, -
Mountain coast
bờ có núi, -
Mountain cork
bậc núi (một loại albel), -
Mountain country
vùng núi, -
Mountain creep
sự lở sườn (núi), sự trượt núi, -
Mountain crystal
pha lê (tự nhiên), -
Mountain dew
danh từ, (thông tục) rượu uytky Ê-cốt, Từ đồng nghĩa: noun, bathtub gin , bootleg liquor , corn liquor... -
Mountain disease
(chứng) say độ cao, -
Mountain effect
hiệu ứng núi cao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.