Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Above

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adverb

in, at, or to a higher place.
overhead, upstairs, or in the sky
My brother lives in the apartment above. A flock of birds circled above.
higher in rank, authority, or power
She was told to speak to the person above.
higher in quantity or number
books with 100 pages and above.
before or earlier, esp. in a book or other piece of writing; foregoing
the remark quoted above. Compare below def. 6
in or to heaven
gone to her eternal rest above.
Zoology . on the upper or dorsal side.
Theater . upstage. Compare below ( def. 9 ) .
higher than zero on the temperature scale
The temperature dropped to ten above this morning.

Preposition

in or to a higher place than; over
to fly above the clouds; the floor above ours.
more in quantity or number than; in excess of
all girls above 12 years of age; The weight is above a ton.
superior in rank, authority, or standing to
A captain is above a lieutenant.
not subject or liable to; not capable of (some undesirable action, thought, etc.)
above suspicion; to be above bad behavior.
of too fine a character for
He is above such trickery.
rather than; in preference to
to favor one child above the other.
beyond, esp. north of
six miles above Baltimore.
Theater . upstage of.

Adjective

said, mentioned, or written above; foregoing
the above explanation.

Noun

something that was said, mentioned, or written above
to refer to the above.
the person or persons previously indicated
The above will all stand trial.
heaven
truly a gift from above.
a higher authority
an order from above.

Idiom

above all
most important of all; principally
charity above all.

Antonyms

preposition
below , under , deficient , fewer , less , inferior

Synonyms

preposition
aloft , atop , beyond , high , on high , on top of , over , overhead , raised , superior , upon , exceeding , greater than , larger than , before , prior to , superior to , surpassing , celestial , exalted , extra , heavenly , higher , north , on top , past , skyward , superadjacent , supernal , supra , surmounting , transcendent , ubi supra , ultra , up

Xem thêm các từ khác

  • Above-mentioned

    mentioned or named earlier in the same text
  • Above board

    in open sight; without tricks, concealment, or disguise, their actions are open and aboveboard .
  • Above ground

    situated on or above the ground., not secret or hidden; in the open, the aboveground activities of the country 's left -wing faction .
  • Above mentioned

    mentioned or written above, the role was sung by the abovementioned mr . phillips .
  • Aboveboard

    in open sight; without tricks, concealment, or disguise, adjective, adverb, adjective, adverb, their actions are open and aboveboard ., deceitful , devious...
  • Aboveground

    situated on or above the ground., not secret or hidden; in the open, the aboveground activities of the country 's left -wing faction .
  • Abracadabra

    a mystical word or expression used in incantations, on amulets, etc., as a magical means of warding off misfortune, harm, or illness., any charm or incantation...
  • Abradant

    having an abrasive property, effect, or quality; abrading., an abrasive.
  • Abrade

    to wear off or down by scraping or rubbing., to scrape off., verb, chafe , erode , grate , rub , rub off , scuff , triturate , wear , wear down , excoriate...
  • Abranchial

    having no gills.
  • Abranchiate

    having no gills.
  • Abrasion

    a scraped spot or area; the result of rubbing or abrading, the act or process of abrading., noun, abrasions on his leg caused by falling on the gravel...
  • Abrasive

    any material or substance used for grinding, polishing, etc., as emery, pumice, or sandpaper., tending to abrade; causing abrasion; abrading., tending...
  • Abreast

    side by side; beside each other in a line, equal to or alongside in progress, attainment, or awareness (usually fol. by of or with ), adverb, adverb, they...
  • Abridge

    to shorten by omissions while retaining the basic contents, to reduce or lessen in duration, scope, authority, etc.; diminish; curtail, to deprive; cut...
  • Abridged

    to shorten by omissions while retaining the basic contents, to reduce or lessen in duration, scope, authority, etc.; diminish; curtail, to deprive; cut...
  • Abridgement

    a shortened or condensed form of a book, speech, etc., that still retains the basic contents, the act or process of abridging., the state of being abridged.,...
  • Abridgment

    a shortened or condensed form of a book, speech, etc., that still retains the basic contents, the act or process of abridging., the state of being abridged.,...
  • Abroach

    opened or tapped so that the contents can flow out; broached, astir; in circulation., the cask was set abroach .
  • Abroad

    in or to a foreign country or countries, in or to another continent, out of doors; from one place to another; about, spread around; in circulation, broadly;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top