Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Animal

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any member of the kingdom Animalia, comprising multicellular organisms that have a well-defined shape and usually limited growth, can move voluntarily, actively acquire food and digest it internally, and have sensory and nervous systems that allow them to respond rapidly to stimuli
some classification schemes also include protozoa and certain other single-celled eukaryotes that have motility and animallike nutritional modes.
any such living thing other than a human being.
a mammal, as opposed to a fish, bird, etc.
the physical, sensual, or carnal nature of human beings; animality
the animal in every person.
an inhuman person; brutish or beastlike person
She married an animal.
thing
A perfect job? Is there any such animal?

Adjective

of, pertaining to, or derived from animals
animal instincts; animal fats.
pertaining to the physical, sensual, or carnal nature of humans, rather than their spiritual or intellectual nature
animal needs.

Antonyms

noun
mineral , plant

Synonyms

adjective
beastly , bestial , bodily , brute , brutish , corporeal , earthly , earthy , feral , fleshy , mammalian , muscular , natural , physical , sensual , untamed , wild , zoological , carnal , fleshly , animalic , animalistic , biological , brutal , ethological , gross , mammality , theriomorphic , zoic , zoogenic , zoogenous , zoomorphic , zoophilic
noun
beast , being , brute , bum * , creature , critter , invertebrate , living thing , mutt * , pet , stray , varmint , vertebrate , wild thing , animalcule , animalculum , animalia , animality , biota , bird , denizen , fauna , hybrid , mammal , mammalian , mammality , migrant , predator , protozoan , quadruped , theriomorph , zoomorphism

Xem thêm các từ khác

  • Animalcular

    a minute or microscopic animal, nearly or quite invisible to the naked eye, as an infusorian or rotifer., archaic . a tiny animal, as a mouse or fly.
  • Animalcule

    a minute or microscopic animal, nearly or quite invisible to the naked eye, as an infusorian or rotifer., archaic . a tiny animal, as a mouse or fly.
  • Animalise

    to excite the animal passions of; brutalize; sensualize., fine arts . to represent in animal form or endow with animal features.
  • Animalism

    preoccupation with or motivation by sensual, physical, or carnal appetites rather than moral, spiritual, or intellectual forces., the theory that human...
  • Animalist

    a person driven by animal appetites; sensualist., an advocate of the theory of animalism.
  • Animality

    the state of being an animal., the animal nature or instincts of human beings., animal kingdom., noun, animalism , carnality , fleshliness , sensuality
  • Animalization

    to excite the animal passions of; brutalize; sensualize., fine arts . to represent in animal form or endow with animal features.
  • Animalize

    to excite the animal passions of; brutalize; sensualize., fine arts . to represent in animal form or endow with animal features., verb, bastardize , bestialize...
  • Animals

    relating to, characteristic of, or derived from an animal or animals, animal fat .
  • Animate

    to give life to; make alive, to make lively, vivacious, or vigorous; give zest or spirit to, to fill with courage or boldness; encourage, to move or stir...
  • Animated

    full of life, action, or spirit; lively; vigorous, made or equipped to move or give the appearance of moving in an animallike fashion, containing representations...
  • Animated cartoon

    a motion picture consisting of a sequence of drawings, each so slightly different that when filmed and run through a projector the figures seem to move.,...
  • Animating

    to give life to; make alive, to make lively, vivacious, or vigorous; give zest or spirit to, to fill with courage or boldness; encourage, to move or stir...
  • Animation

    animated quality; liveliness; vivacity; spirit, an act or instance of animating or enlivening., the state or condition of being animated., the process...
  • Animato

    animated; lively. abbreviation, anim .
  • Animator

    a person or thing that animates., an artist who draws animated cartoons.
  • Animism

    the belief that natural objects, natural phenomena, and the universe itself possess souls., the belief that natural objects have souls that may exist apart...
  • Animist

    the belief that natural objects, natural phenomena, and the universe itself possess souls., the belief that natural objects have souls that may exist apart...
  • Animistic

    the belief that natural objects, natural phenomena, and the universe itself possess souls., the belief that natural objects have souls that may exist apart...
  • Animosity

    a feeling of strong dislike, ill will, or enmity that tends to display itself in action, noun, noun, a deep -seated animosity between two sisters ; animosity...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top