Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Basic

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of, pertaining to, or forming a base; fundamental
a basic principle; the basic ingredient.
Chemistry .
pertaining to, of the nature of, or containing a base.
not having all of the hydroxyls of the base replaced by the acid group, or having the metal or its equivalent united partly to the acid group and partly to oxygen.
alkaline.
Metallurgy . noting, pertaining to, or made by a steelmaking process (basic process) in which the furnace or converter is lined with a basic or nonsiliceous material, mainly burned magnesite and a small amount of ground basic slag, to remove impurities from the steel. Compare acid ( def. 8 ) .
Geology . (of a rock) having relatively little silica.
Military .
primary
basic training.
of lowest rank
airman basic.

Noun

Military .
basic training.
a soldier or airman receiving basic training.
Often, basics. something that is fundamental or basic; an essential ingredient, principle, procedure, etc.
to learn the basics of music; to get back to basics.

Antonyms

adjective
additional , extra , inessential , nonessential , outside , peripheral , secondary

Synonyms

adjective
basal , capital , central , chief , elemental , essential , indispensable , inherent , intrinsic , key , main , necessary , primary , primitive , principal , radical , substratal , underlying , vital , elementary , fundamental , ultimate , constitutional , constitutive , integral , beginning , rudimental , rudimentary , foundational , original , abecedarian , canonical , innate , irreducible , orthodox , primeval , sessile , substrate
noun
essential , fundamental , rudiment

Xem thêm các từ khác

  • Basic english

    a simplified form of english restricted to an 850-word vocabulary and a few rules of grammar, intended esp. as an international auxiliary language and...
  • Basically

    fundamentally., adverb, adverb, additionally , extra , inessentially, at heart , at the bottom , essentially , firstly , in essence , inherently , in substance...
  • Basicity

    the state of being a base., the power of an acid to react with bases, dependent on the number of replaceable hydrogen atoms of the acid.
  • Basidia

    pl. of basidium., a special form of sporophore, characteristic of basidiomycetous fungi, on which the sexual spores are borne, usually at the tips of slender...
  • Basidiomycetes

    large class of higher fungi coextensive with subdivision basidiomycota
  • Basidium

    a special form of sporophore, characteristic of basidiomycetous fungi, on which the sexual spores are borne, usually at the tips of slender projections.
  • Basil

    any of several aromatic herbs belonging to the genus ocimum, of the mint family, as o. basilicum (sweet basil), having purplish-green ovate leaves used...
  • Basilar

    pertaining to or situated at the base, esp. the base of the skull., basal.
  • Basilary

    pertaining to or situated at the base, esp. the base of the skull., basal.
  • Basilic

    kingly; royal., also, basilican , basilical. of, pertaining to, or like a basilica.
  • Basilica

    an early christian or medieval church of the type built esp. in italy, characterized by a plan including a nave, two or four side aisles, a semicircular...
  • Basilisk

    classical mythology . a creature, variously described as a serpent, lizard, or dragon, said to kill by its breath or look., any of several tropical american...
  • Basin

    a circular container with a greater width than depth, becoming smaller toward the bottom, used chiefly to hold water or other liquid, esp. for washing.,...
  • Basis

    the bottom or base of anything; the part on which something stands or rests., anything upon which something is based; fundamental principle; groundwork.,...
  • Bask

    to lie in or be exposed to a pleasant warmth, to enjoy a pleasant situation, obsolete . to expose to warmth or heat., verb, verb, to bask in the sunshine...
  • Basket

    a container made of twigs, rushes, thin strips of wood, or other flexible material woven together., a container made of pieces of thin veneer, used for...
  • Basket case

    offensive . a person who has had all four limbs amputated., a person who is helpless or incapable of functioning normally, esp. due to overwhelming stress,...
  • Basket maker

    an american indian culture of the southwestern u.s. from 100 b.c. to a.d. 65 that developed in three phases, immediately preceded the pueblo culture, and...
  • Basket work

    objects, textiles, etc., made or woven in the manner of a basket; basketry; wickerwork; interwoven work.
  • Basketful

    a sufficient quantity to fill a basket; the amount contained in a basket., any considerable quantity, a basketful of surprises .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top