Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Challenge

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a call or summons to engage in any contest, as of skill, strength, etc.
something that by its nature or character serves as a call to battle, contest, special effort, etc.
Space exploration offers a challenge to humankind.
a call to fight, as a battle, a duel, etc.
a demand to explain, justify, etc.
a challenge to the treasurer to itemize expenditures.
difficulty in a job or undertaking that is stimulating to one engaged in it.
Military . the demand of a sentry for identification or a countersign.
Law . a formal objection to the qualifications of a particular juror, to his or her serving, or to the legality of an entire jury. Compare peremptory challenge .
the assertion that a vote is invalid or that a voter is not legally qualified.
Biology . the process of inducing or assessing physiological or immunological activity by exposing an organism to a specific substance.
Hunting . the crying of a hound on finding a scent.

Verb (used with object)

to summon to a contest of skill, strength, etc.
to take exception to; call in question
to challenge the wisdom of a procedure.
to demand as something due or rightful.
Military . to halt and demand identification or countersign from.
Law . to take formal exception to (a juror or jury).
to have a claim to; invite; arouse; stimulate
a matter which challenges attention.
to assert that (a vote) is invalid.
to assert that (a voter) is not qualified to vote.
to expose an organism to a specific substance in order to assess its physiological or immunological activity.
Archaic . to lay claim to.

Verb (used without object)

to make or issue a challenge.
Hunting . (of hounds) to cry or give tongue on picking up the scent.

Adjective

donated or given by a private, corporate, or government benefactor on condition that the recipient raise an additional specified amount from the public
a challenge grant.

Antonyms

noun
agree , answer , decide , win
verb
agreement , answer , decision , victory

Synonyms

noun
claiming , confrontation , dare , defiance , demanding , demur , interrogation , objection , protest , provocation , remonstrance , summons to contest , test , threat , trial , ultimatum , exception , expostulation , protestation , remonstration , squawk
verb
accost , arouse , ask for , assert , beard , brave , call for , call out , claim , confront , cross , dare , defy , demand , denounce , exact , face down , face off , face the music * , fly in the face of , hang in , impeach , impose , impugn , inquire , insist upon , investigate , invite competition , make a point of , make a stand , object to , provoke , query , reclaim , require , search out , stand up to , stick it out , stimulate , summon , tax , test , throw down the gauntlet * , try , vindicate , face , front , approach , approximate , border on , verge on , demur , except , expostulate , inveigh , protest , remonstrate , buck , dispute , oppose , resist , traverse , accuse , appeal , arraign , brave.--n. defiance , call , censure , charge , controvert , exception , forbid , invite , objection , question , reproach , slap , stump , summons

Xem thêm các từ khác

  • Challengeable

    a call or summons to engage in any contest, as of skill, strength, etc., something that by its nature or character serves as a call to battle, contest,...
  • Challenger

    a person or thing that challenges., boxing . a boxer who fights a champion for his championship title., radio . interrogator ( def. 2 ) ., ( initial capital...
  • Chalybeate

    containing or impregnated with salts of iron, as a mineral spring or medicine., a chalybeate water, medicine, or the like.
  • Cham

    khan 1 .
  • Chamade

    a signal by drum or trumpet inviting an enemy to a parley.
  • Chamber

    a room, usually private, in a house or apartment, esp. a bedroom, a room in a palace or official residence., the meeting hall of a legislative or other...
  • Chamber maid

    a maid who cleans bedrooms and bathrooms.
  • Chamber music

    music suited for performance in a room or a small concert hall, esp. for two or more, but usually fewer than ten, solo instruments., noun, concert music...
  • Chamber of horrors

    a place for the exhibition of gruesome or horrible objects., a group of such objects, as instruments of torture or murder., any collection of things or...
  • Chamber orchestra

    a small orchestra, commonly of about 25 players.
  • Chamberlain

    an official charged with the management of the living quarters of a sovereign or member of the nobility., an official who receives rents and revenues,...
  • Chameleon

    any of numerous old world lizards of the family chamaeleontidae, characterized by the ability to change the color of their skin, very slow locomotion,...
  • Chameleonic

    any of numerous old world lizards of the family chamaeleontidae, characterized by the ability to change the color of their skin, very slow locomotion,...
  • Chamfer

    a cut that is made in wood or some other material, usually at a 45? angle to the adjacent principal faces. compare bevel ., to make a chamfer on or in.
  • Chamois

    an agile, goatlike antelope, rupicapra rupicapra, of high mountains of europe, a soft, pliable leather from any of various skins dressed with oil, esp....
  • Champ

    to bite upon or grind, esp. impatiently, to crush with the teeth and chew vigorously or noisily; munch., to mash; crush., to make vigorous chewing or biting...
  • Champagne

    ( initial capital letter ) the sparkling, dry, white table wine from the region of champagne in france., a similar sparkling wine produced elsewhere.,...
  • Champaign

    level, open country; plain., obsolete . a battlefield., level and open, champaign fields .
  • Champion

    a person who has defeated all opponents in a competition or series of competitions, so as to hold first place, anything that takes first place in competition,...
  • Championship

    the distinction or condition of being a champion, advocacy or defense, championships, a series of competitions or contests to determine a champion, noun,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top