Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Creeping

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to move slowly with the body close to the ground, as a reptile or an insect, or a person on hands and knees.
to approach slowly, imperceptibly, or stealthily (often fol. by up )
We crept up and peeked over the wall.
to move or advance slowly or gradually
The automobile crept up the hill. Time just seems to creep along on these hot summer days.
to sneak up behind someone or without someone's knowledge (usually fol. by up on )
The prisoners crept up on the guard and knocked him out.
to enter or become evident inconspicuously, gradually, or insidiously (often fol. by in or into
The writer's personal bias occasionally creeps into the account.
to move or behave timidly or servilely.
to grow along the ground, a wall, etc., as a plant.
to advance or develop gradually so as to infringe on or supplant something else
creeping inflation; creeping socialism.
to slip, slide, or shift gradually; become displaced.
(of a metal object) to become deformed, as under continuous loads or at high temperatures.
Nautical . to grapple (usually fol. by for )
The ships crept for their anchor chains.

Verb (used with object)

Archaic . to creep along or over.

Noun

an act or instance of creeping.
Slang . a boring, disturbingly eccentric, painfully introverted, or obnoxious person.
Slang . an intelligence or counterintelligence agent; spy.
Geology .
the gradual movement downhill of loose soil, rock, gravel, etc.; solifluction.
the slow deformation of solid rock resulting from constant stress applied over long periods.
Mechanics . the gradual, permanent deformation of a body produced by a continued application of heat or stress.
a grappling iron; grapnel.
Firearms . the slack in a trigger mechanism before it releases the firing pin.
creep feeder.
the creeps, Informal . a sensation of horror, fear, disgust, etc., suggestive of the feeling induced by something crawling over the skin
That horror movie gave me the creeps.

Idiom

make one's flesh creep
to be frightening or repellent; cause one to experience uneasiness
The eerie stories made our flesh creep.

Antonyms

adjective
upright , standing , vertical

Synonyms

adjective
crawling , worming , squirming , writhing , wriggling , slithering , groveling , quailing , slinking , skulking , inching , dragging , shambling , shuffling , hobbling , sneaking , moving slowly , barely moving , on all fours , reptant , reptilian , vermicular , serpentine , prostrate , clinging , spreading , trailing , procumbent , stoloniferous , growing along the ground , horizontal , recumbent , vinelike , climbing , fawning , obsequious , reptatorial , reptile , serpiginous , sycophantic , truckling

Xem thêm các từ khác

  • Creepy

    having or causing a creeping sensation of the skin, as from horror or fear, that creeps, slang . of, pertaining to, or characteristic of a person who is...
  • Creepy*

    having or causing a creeping sensation of the skin, as from horror or fear, that creeps, slang . of, pertaining to, or characteristic of a person who is...
  • Creese

    a short sword or heavy dagger with a wavy blade, used by the malays.
  • Cremate

    to reduce (a dead body) to ashes by fire, esp. as a funeral rite., to consume by fire; burn., verb, burn , char , incinerate , incremate , scorch
  • Cremation

    to reduce (a dead body) to ashes by fire, esp. as a funeral rite., to consume by fire; burn., noun, burning ghat , cineration , incineration , incremation...
  • Cremator

    a person who cremates., a furnace for cremating dead bodies., an incinerator, as for garbage.
  • Crematoria

    a crematory.
  • Crematorium

    a crematory.
  • Crematory

    a place, as a funeral establishment, at which cremation is done., a furnace for cremating., of or pertaining to cremation.
  • Crenate

    having the margin notched or scalloped so as to form rounded teeth, as a leaf.
  • Crenated

    having the margin notched or scalloped so as to form rounded teeth, as a leaf.
  • Crenel

    any of the open spaces between the merlons of a battlement., a crenature., to crenelate.
  • Crenelate

    to furnish with crenels or battlements., crenelated.
  • Crenelated

    furnished with crenelations, as a parapet or molding, in the manner of a battlement.
  • Crenellate

    to furnish with crenels or battlements., crenelated.
  • Crenellated

    furnished with crenelations, as a parapet or molding, in the manner of a battlement.
  • Crenelle

    any of the open spaces between the merlons of a battlement., a crenature., to crenelate.
  • Creole

    a person born in the west indies or spanish america but of european, usually spanish, ancestry., a person born in louisiana but of usually french ancestry.,...
  • Creosote

    an oily liquid having a burning taste and a penetrating odor, obtained by the distillation of coal and wood tar, used mainly as a preservative for wood...
  • Crepitate

    to make a crackling sound; crackle., verb, splutter , sputter
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top